[Ngữ Pháp N4]~よう、~みたい

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

「~よう」、「~みたい」có nghĩa là “trông giống như, có vẻ như, dường như”, diễn đạt sự suy đoán, đánh giá của người nói từ những điều nhìn thấy hay từ những thông tin có được. Xét về mặt ý nghĩa, cả hai từ này tương tự như nhau. Cấu trúc và sự khác nhau giữa 「~よう」、「~みたい」được tóm tắt trong bảng dưới đây.

youmitai1

youmitai2 Câu ví dụ:

1. バスがなかなか来ないので、会議(かいぎ)に間にあわないようです。

→ Xe buýt mãi không đến nên có vẻ là sẽ không kịp giờ họp rồi. (会議: cuộc họp、間に会う: まにあう: đúng giờ, kịp giờ)

2. あの人は田中さんのかのじょみたいだね。

→ Người kia hình như là bạn gái anh Tanaka nhỉ.

3. N1の試験(しけん)に合格(ごうかく) しました。まるで夢(ゆめ)のようです。

→ Tôi đã đỗ kỳ thi N1 rồi. Cứ như là mơ vây. (合格する: đỗ、夢: giấc mơ、まるで: giống như, như thể là)

4. 彼は風邪(かぜ)をひいたようだ。

→ Hình như anh ấy bị cảm rồi. (風邪をひく: bị cảm)

5. あなたは子供(こども)みたいです。

→ Cậu cứ như trẻ con vậy.

6. この町(まち)はにぎやかですね。まるで東京にいるようです。

→ Thành phố này náo nhiệt ghê. Cứ như mình đang ở Tokyo vậy.

7. A: 彼が来ますか。  – B: わかりません。仕事(しごと)がいそがしいみたいです。

→ A: Anh ấy có đến không?  – B: Tớ không biết. Có vẻ là công việc đang bận rộn.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ/định làm gì [Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ/định làm gì
  • [Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~たら [Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~たら
  • [Ngữ pháp N4] Động từ thể khả năng [Ngữ pháp N4] Động từ thể khả năng
  • [Ngữ pháp N4] ~ために、~ように [Ngữ pháp N4] ~ために、~ように
  • [Ngữ pháp N4] ~ とき [Ngữ pháp N4] ~ とき
  • [Ngữ pháp N4] ~かもしれません、~はずです [Ngữ pháp N4] ~かもしれません、~はずです
  • [Ngữ pháp N4]~ようになる/~なくなる [Ngữ pháp N4]~ようになる/~なくなる
  • [Ngữ pháp N4] ~かた: Cách (làm gì) [Ngữ pháp N4] ~かた: Cách (làm gì)

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Hình Như Trong Tiếng Nhật