Moe (tiếng Lóng) - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Một phần của loạt bài |
Manga và anime |
---|
Manga
|
Anime
|
Phân loại độc giả
|
Thể loại
|
Cá nhân
|
Cộng đồng người hâm mộ
|
Chung
|
Liên quan |
|
Cổng thông tin Anime và manga |
|
Moe (萌え Moe?, phát âm tiếng Nhật: [mo.e] ⓘ), đôi lúc được roman hóa là moé, là tiếng lóng Nhật Bản dùng để ám chỉ cảm tình mạnh mẽ với các nhân vật trong anime, manga, trò chơi điện tử và các phương tiện truyền thông khác nhắm đến thị trường otaku.[1] Tuy nhiên, moe cũng được sử dụng để mô tả cảm giác yêu mến đối với bất kỳ chủ đề nào.
Moe là đặc điểm chung của những nhân vật nữ dịu dàng kết hợp với các yếu tố thể chất (tuổi), đặc điểm cảm xúc (ngây thơ hay hồn nhiên), và một cử chỉ đặc biệt thu hút sự chú ý và tình cảm của người hâm mộ. Một cô gái moe có thể cần có hai hay nhiều yếu tố về cỡ mắt, tròng mắt, mũi, miệng, tứ chi và tỉ lệ đầu/thân[2]. Các otaku gọi hầu hết các nhân vật nữ được thiết kế dễ thương dưới cái nhìn của họ là "moe".
Có nhiều cách hiểu khác nhau về moe ngày nay và trong quá khứ. Joseph L. Dela Pena lập luận rằng moe là tinh khiết, là lớp màn bao bọc một cô gái, không dính đến vấn đề tình dục hóa của lolicon hay còn gọi là loli. Jason Thompson của Otaku USA nhận định moe được áp dụng với những thiếu nữ hoặc những bé gái như một nhánh của hiện tượng lolicon đóng vai trò là hình tượng dễ thương trong văn hóa Nhật Bản (kawaii).[3] Scott Von Schilling nghiên cứu thấy moe còn chỉ một vấn đề tâm lý đối với người đàn ông quá 30 tuổi, đó là "khao khát được làm cha".
Ngày nay, trước hiện thực là các otaku ngày càng sùng bái các nhân vật nữ dễ trương trong anime và manga, nhà làm phim hoạt hình và là người theo chủ nghĩa nữ quyền Miyazaki Hayao đã phát biểu:
“ | Thật nan giải. Họ ngay lập tức trở thành người theo chủ nghĩa lolicon. Theo một nghĩa nào đó, nếu chúng tôi muốn thiết kế một nhân vật nào đó có lợi cho chúng tôi, chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc làm cho họ trở nên đáng yêu nhất có thể. Nhưng bây giờ, có quá nhiều người không hề ngần ngại mà mô tả nhân vật chính như thể họ chỉ muốn có các cô gái để làm thú cưng trong nhà. Thực trạng đang ngày càng leo thang và trầm trọng hơn nữa.[4] | ” |
Nariko Enomoto, một tác giả yaoi và phê bình manga nói rằng "người hâm mộ nam giới không thể trải nghiệm moe cho đến khi đã có chỗ đứng của riêng họ". Cô cũng so sánh fan nam với fujoshi (dạng otaku nữ sùng bái các anime và manga boy love), ví dụ như tại một thời điểm mà mối quan hệ bạn bè thân thiết trở thành tình cảm lãng mạn.[5]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Moe gijinka
- Otaku
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Otaku Talk: Articles: Multimedia: Japan Society”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2011. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.
- ^ 電撃萌王 Special ngày 1 tháng 5 năm 2006, No. 127 Vol.11 No.8, Media, p. 104 ~ 105
- ^ Thompson, Jason (ngày 9 tháng 7 năm 2009). “Moe: The Cult of the Child”. Comixology. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Miyazaki interview”.
- ^ Saitō Tamaki (2007) "Otaku Sexuality" in Christopher Bolton, Istvan Csicsery-Ronay Jr., and Takayuki Tatsumi ed., page 231 Robot Ghosts and Wired Dreams University of Minnesota Press ISBN 978-0-8166-4974-7
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Towards a Cartography of Japanese Anime: Anno Hideaki's >>Evangelion<< - Through an interview with Hiroki Azuma dealing with Evangelion the article sheds light on the origins of the Moe phenomenon
- Superflat Cultural Critic Hiroki Azuma Describes Otaku Aesthetics
- Mondo Japan 2004: New language from OTAKU world "MOE" Lưu trữ 2012-03-16 tại Wayback Machine
- New York Times article on Moe phenomenon
- Anime và Manga
- Nhật Bản
Từ khóa » Chớm Có Nghĩa Là Gì
-
Chớm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chớm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chớm" - Là Gì? - Vtudien
-
Chớm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chớm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'chớm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Từ Chớm Là Gì
-
Từ Chớm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chớm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chớm Gãy Là Gì - Nghĩa Của Từ Chớm Gãy Trong Tiếng Nga - Từ Điển
-
Theo Dõi Thai Sớm Trong Tử Cung - Vinmec
-
Bệnh Tay Chân Miệng: Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách Chăm Sóc - Hapacol
-
Ngày Phố Chớm Đông - Báo Thanh Hóa