Từ Chớm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chớm | đt. Ướm, mới nảy ra: Cây chớm đâm tượt // Gần, giợm, sắp: Chớm đi nói vợ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chớm | - đgt. Mới bắt đầu của một quá trình phát triển: Hoa chớm nở mới chớm thu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chớm | đgt. Mới bắt đầu của một quá trình phát triển: Hoa chớm nở o mới chớm thu. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chớm | đgt Mới bắt đầu sinh ra: Toả đi những chiếc lá chớm vàng (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chớm | đt. Mới nhóm lên: Nụ hoa vừa chớm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chớm | đg. Mới bắt đầu sinh ra: Hoa chớm nở. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chớm | Mới nhóm lên: Quả chớm chín. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chơn
- chơn
- chơn chánh
- chơn chớt
- chơn chớt
- chờn
* Tham khảo ngữ cảnh
Một buổi sáng dậy tôi thấy cây mẫu đơn đầu vườn đã đâm bông , những cái nụ con chớm đỏ sắp nở trên các cành. |
Bây giờ đã tới canh ba Nghe chàng ái ngại em ra đỡ lời Xin chàng chớm gót vào chơi Cho em xin kể vài lời thuỷ chung. |
Mỗi buổi , khi ánh nắng từ trong nhà ra chớm đầu hàng gạch bó thềm , dù làm bài hay chơi đùa ở đâu , cu Sài cũng chạy về vớt ngô ngâm trong nước sôi từ tối hôm trước để róc nước rồi lảng vảng ở đâu đó đợi khi có tiếng gọi " Đâu về mà gạt ngô " , cu Sài lẳng lặng đi vào đặt quyển sách tính ở trong lòng , mắt cụp xuống gờm gờm , lặng lẽ ngồi vào chiếc chổi lúa , mặt cuẫn cắm nghiêng xuống phía ngoài miệng cối. |
Chỉ chớm đến đầu đường rồi đạp xe quay lại. |
Đoạn đường im lặng của cả hai người là lời tuyên bố tuyệt vọng của một tình yêu mới nhen chớm nếu như không có một cử chỉ dịu dàng âu yếm và một lời dặn ở chỗ ngã tư đầu phố : Tối mai đến đây đón em. |
Con rắn gồng mình nổi vảy lên chơm chớm như gai mít , sống lưng uốn qua uốn lại trên vai lão Ba Ngù , khiến tôi phát khiếp... Đi ? Theo lão về nhà làm bữa cháo cho biết ! lão nhướng mắt bảo tôi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chớm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chớm Có Nghĩa Là Gì
-
Chớm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chớm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chớm" - Là Gì? - Vtudien
-
Chớm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chớm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'chớm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Từ Chớm Là Gì
-
Chớm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Moe (tiếng Lóng) - Wikipedia
-
Chớm Gãy Là Gì - Nghĩa Của Từ Chớm Gãy Trong Tiếng Nga - Từ Điển
-
Theo Dõi Thai Sớm Trong Tử Cung - Vinmec
-
Bệnh Tay Chân Miệng: Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách Chăm Sóc - Hapacol
-
Ngày Phố Chớm Đông - Báo Thanh Hóa