Từ điển Tiếng Việt "chớm" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chớm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
chớm
- đgt. Mới bắt đầu của một quá trình phát triển: Hoa chớm nở mới chớm thu.
nđg. Biểu hiện đầu tiiên của một quá trình bắt đầu phát triển. Hoa chớm nở. Trời chớm lạnh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhchớm
chớm- verb
- To bud, to begin
- tình yêu mới chớm: budding love
- hoa chớm nở: a budding flower
- trời chớm lạnh: it began to get cold
- chớm có bệnh dịch: an epidemic has begun, there is an incipient epidemic
- To bud, to begin
Từ khóa » Chớm Có Nghĩa Là Gì
-
Chớm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chớm - Từ điển Việt
-
Chớm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chớm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'chớm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Từ Chớm Là Gì
-
Từ Chớm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chớm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Moe (tiếng Lóng) - Wikipedia
-
Chớm Gãy Là Gì - Nghĩa Của Từ Chớm Gãy Trong Tiếng Nga - Từ Điển
-
Theo Dõi Thai Sớm Trong Tử Cung - Vinmec
-
Bệnh Tay Chân Miệng: Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách Chăm Sóc - Hapacol
-
Ngày Phố Chớm Đông - Báo Thanh Hóa