Nghĩa Của Từ Chớm - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
có những biểu hiện đầu tiên của một quá trình phát triển
tóc đã chớm bạc tình yêu mới chớm "Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội, Những phố dài xao xác hơi may" (NgĐThi; 3) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%E1%BB%9Bm »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Chớm Có Nghĩa Là Gì
-
Chớm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chớm" - Là Gì? - Vtudien
-
Chớm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chớm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'chớm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Từ Chớm Là Gì
-
Từ Chớm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chớm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Moe (tiếng Lóng) - Wikipedia
-
Chớm Gãy Là Gì - Nghĩa Của Từ Chớm Gãy Trong Tiếng Nga - Từ Điển
-
Theo Dõi Thai Sớm Trong Tử Cung - Vinmec
-
Bệnh Tay Chân Miệng: Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách Chăm Sóc - Hapacol
-
Ngày Phố Chớm Đông - Báo Thanh Hóa