MORE ENTHUSIASM Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

MORE ENTHUSIASM Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [mɔːr in'θjuːziæzəm]more enthusiasm [mɔːr in'θjuːziæzəm] nhiệt tình hơnmore enthusiasticmore enthusiasticallythan enthusiasticmore enthusiasmmore passionatelysự nhiệt tình nhiều hơnnhiệt huyết nhiều hơn

Ví dụ về việc sử dụng More enthusiasm trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And with much more enthusiasm!Nhiều nhiệt tình hơn nữa!Show more enthusiasm for the role by asking additional questions.Thể hiện sự nhiệt tình hơn cho vị trí bằng cách đặt thêm câu hỏi.An easy way to show more enthusiasm is to smile.Một cách dễ dàng để thể hiện thêm sự hăng hái là mỉm cười.When you wake up in the morning,the yellow color can help you start the day with more enthusiasm.Khi bạn thức dậy vào buổi sáng, màuvàng có thể giúp bạn bắt đầu ngày mới với sự nhiệt tình hơn.So, the year 2019 will bring more enthusiasm and excitement in your life.Vì vậy, năm 2019 sẽ mang lại nhiều nhiệt huyết và hứng khởi trong cuộc sống của bạn.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từfull of enthusiasmSử dụng với động từSử dụng với danh từlack of enthusiasmTherefore, we have selected thebest gadgets to start the new course with more enthusiasm than ever.Do đó, chúng tôi đã chọn các tiện ích tốt nhất đểbắt đầu khóa học mới với sự nhiệt tình hơn bao giờ hết.Be more energetic and show more enthusiasm when tackling your tasks.Hãy mạnh mẽ hơn và cho thấy sự nhiệt tình hơn khi giải quyết công việc của bạn.Accompanying Chiyo are students like Tomo Takino,an energetic tomboy with more enthusiasm than brains;Đồng hành cùng Chiyo là những sinh viên như Tomo Takino,một cô nàng tomboy năng động, nhiệt tình hơn cả bộ não;We're seeing more and more enthusiasm, more and more support.”.Chúng ta đang thấy ngày càng nhiều nhiệt tình hơn, và ngày càng thêm sự ủng hộ.”.I can't say that I went through the days singing,but I did get up in the morning with more enthusiasm.Tôi không thể nói rằng tôi đã trải qua những ngày ca hát,nhưng tôi đã thức dậy vào buổi sáng với tinh thần hào hứng hơn.I don't know about you, but often I need more enthusiasm to jot down few words here.Tôi không biết về bạn, nhưng thường thì tôi cần nhiệt tình hơn để ghi lại vài từ ở đây.Dealers regularly imagine that on the off chance that they make theirhome extensively engaging that there will be more enthusiasm for it.Các đại lý thường tưởng tượng rằng trong trường hợp họ có thể làm cho ngôi nhà củahọ trở nên hấp dẫn rộng rãi rằng sẽ có nhiều sự nhiệt tình hơn cho nó.So, try to look for other employers who are more enthusiasm and excitement with your ability.Vì vậy,hãy cố gắng tìm kiếm những nhà tuyển dụng nhiệt tình và hứng thú với khả năng của bạn hơn.None of the trio from Hallstahammar had any sailing experience,and unfortunately Blomkvist's old colleague had more enthusiasm than experience.Cả bộ ba ở Hallstahammar đều chả có chút kinh nghiệm lái du thuyền, còn đồng nghiệp cũ của Blomkvist thìkhông may lại có nhiều nhiệt tình hơn kinh nghiệm.That success prompted more enthusiasm for filmmaking, giving rise to the second"golden age" of Thai cinema.[18].Thành công đó đã thúc đẩy sự nhiệt tình hơn cho việc làm phim, tạo ra" thời hoàng kim" thứ hai của điện ảnh Thái Lan.[ 20].As a fan you need it, it can make you more enthusiasm and crazy.Như một fan hâm mộ bạn cần nó, nó có thể làm cho bạn nhiều hơn sự nhiệt tình và điên.Not only will you have more enthusiasm for life, your immune system can better combat colds and heart disease!Không chỉ bạn sẽ có sự thích thú hơn cho cuộc sống, hệ thống miễn dịch của bạn có thể chống lại cảm lạnh và các bệnh tim mạch tốt hơn!.The beginning of a dream often generates more enthusiasm than wisdom.Sự khởi đầu của mộtgiấc mơ thường tạo ra nhiệt huyết nhiều hơn là sự khôn ngoan.Also, the more enthusiasm a person has, the more inclined they are to work hard on self-improvement increasing an individual's chances of success.Ngoài ra, một người càng nhiệt tình, họ càng có xu hướng làm việc chăm chỉ để cải thiện bản thân làm tăng cơ hội thành công của một cá nhân.Auctions can be more exciting and generate more enthusiasm, but you are not always guaranteed the highest selling price.Đấu giá có thể thú vị hơn và tạo ra sự nhiệt tình hơn, nhưng bạn không phải lúc nào cũng đảm bảo giá bán cao nhất.The association decided on a new, more democratic plan for selecting a queen,a method they thought would attract more enthusiasm from the community.Hiệp hội quyết định một kế hoạch mới dân chủ hơn để lựa chọn một nữ hoàng,một phương pháp mà họ nghĩ rằng sẽ thu hút sự nhiệt tình nhiều hơn từ cộng đồng.Our nature is creative, and by expressing it we constantly generate more enthusiasm and creativity, stimulating an ongoing process of enjoyment in the world around us.Bản chất chúng ta là sáng tạo, và nhờ diễn đạt nó, ta luôn luôn phát sinh thêm nhiệt tình và sáng tạo khởi động một tiến trình tiếp diễn thú vị trong đời sống quanh ta.His playmate Adam lives on our street, and I could easily imagine that the littleguy had received the treasures with much more enthusiasm than I had showed my son.Cậu bé Adam sống ở cùng phố với chúng tôi và tôi dễ dàng hình dungcậu bé nhận" kho báu" với niềm phấn khởi rất nhiều so với những gì tôi thể hiện trước con trai.Our nature is creative, and by expressing it we constantly generate more enthusiasm and creativity, stimulating an ongoing process of enjoyment in the world around us.Bản chất của chúng ta là tánh sáng tạo, và qua biểu hiện tánh sáng tạo ấy chúng ta luôn phát tỏa ra lòng nhiệt tình và sáng tạo hơn, làm chất kích thích cho một tiến trình sinh động trong thế giới quanh mình.Ed's decision to cut back on golf came after a dramatic experience of God,so it was only natural that he would pursue his faith with more enthusiasm.Quyết định giảm bớt chơi đánh gôn của Ed đã được đưa ra sau một trải nghiệm tuyệt vời về Chúa, vì thế,việc anh theo đuổi đức tin của mình với sự nhiệt tình hơn chỉ là điều tự nhiên.With a new style of doing theology together in the community,we try to promote with more enthusiasm and courage studies in Christology and contemporary Franciscanism, which are the two fields of specialization entrusted to us by the Church.Với phong cách làm việc mới về môn thần học với nhau trong cộng đoàn,chúng tôi cố gắng cống hiến bằng lòng nhiệt huyết nhiều hơn và những môn học dũng khí trong Ki- tô học và Linh đạo Phanxico đương thời, đây là hai lĩnh vực chuyên môn được trao phó cho chúng tôi bởi Giáo hội.I thought running the same experiment again would be a waste of time, but things have changed andthis time I took on the month-long test with much more enthusiasm.Tôi nghĩ rằng chạy thử nghiệm tương tự một lần nữa sẽ lãng phí thời gian, nhưng mọi thứ đã thay đổi và lầnnày tôi đã thực hiện bài kiểm tra kéo dài một tháng với sự nhiệt tình hơn nhiều.If it is possible to tie change to things people already want, and give them a chance to act on their own goals and aspirations,then it is met with more enthusiasm and commitment.Nếu có thể liên hệ nhu cầu thay đổi đó với những gì mà đối tượng cũng đang mong muốn, đồng thời tạo cho họ cơ hội hành động vì mục tiêu vàkhát vọng riêng của mình, họ sẽ nhiệt tình và quyết tâm thay đổi hơn.In the same way you may prefer some of your clothes to others-- some may be comfortable, some feel good on your skin-- so you will find that some behaviors also feel better,and give you more enthusiasm and joy for life.Cũng giống như cách bạn có thể thích một số quần áo của mình hơn những người khác- một số có thể thoải mái, một số cảm thấy tốt trên da của bạn- vì vậy bạn sẽ thấy rằng một số hành vi cũng cảm thấy tốt hơn,và mang lại cho bạn sự nhiệt tình và niềm vui cho cuộc sống.If we consistently get enough sleep, our meditation practice becomes deeper and more vivid, with the ability to silence the mind for longer periods of time, and we have more energy forconsistent exercise routines as well as more enthusiasm for eating healthy food regularly.Nếu chúng ta thường xuyên ngủ đủ giấc, thực hành thiền của chúng ta trở nên sâu sắc và sống động hơn, với khả năng làm cho tâm trí im lặng trong thời gian dài hơn và chúng ta có nhiều năng lượng hơn cho các thói quen tậpthể dục đều đặn cũng như nhiệt tình hơn để ăn thực phẩm lành mạnh thường xuyên.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 298, Thời gian: 0.0269

More enthusiasm trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người pháp - plus d'enthousiasme
  • Người đan mạch - mere entusiasme
  • Thụy điển - mer entusiastisk
  • Hà lan - meer enthousiasme
  • Tiếng slovenian - več navdušenja
  • Người hy lạp - μεγαλύτερο ενθουσιασμό
  • Người serbian - više entuzijazma
  • Người ăn chay trường - повече ентусиазъм
  • Tiếng rumani - mai mult entuziasm
  • Thổ nhĩ kỳ - daha hevesli
  • Đánh bóng - więcej entuzjazmu
  • Bồ đào nha - mais entusiasmo
  • Tiếng croatia - više entuzijazma
  • Tiếng indonesia - lebih antusias
  • Séc - víc nadšení
  • Người tây ban nha - más entusiasmo
  • Na uy - mer entusiasme
  • Tiếng ả rập - المزيد من الحماس
  • Tiếng do thái - יותר התלהבות
  • Người hungary - több lelkesedést
  • Tiếng slovak - väčšie nadšenie

Từng chữ dịch

moretrạng từhơnnữamoređộng từthêmmoretính từnhiềumorenhiều hơn nữaenthusiasmsự nhiệt tìnhnhiệt tìnhnhiệt huyếttâm huyếtenthusiasmdanh từenthusiasm more entertainmentmore enthusiastic

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt more enthusiasm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Enthusiasm đặt Câu