Một Số Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Dùng Trong Ngân Hàng.
Có thể bạn quan tâm
Những mẫu câu giao tiêp trong ngân hàng
Những câu giao tiếp tiếng Hàn thường dùng trong ngân hàng
구좌를개설하고싶습니다. Tôi muốn mở một tài khoản
이자는얼마나되나요? Lãi suất là bao nhiêu?
예금을하고싶습니다. Tôi muốn gửi tiền tiết kiệm.
환전하러왔습니다. Tôi đến để đổi tiền
한국돈으로바꿔주세요. Hãy đổi ra tiền Hàn Quốc cho tôi.
오늘환율이얼마예요? . Hôm nay tỉ giá bao nhiêu.
베트남으로이금액을송금해주세요. Hãy gửi số tiền này về Việt Nam cho tôi.
베트남에서몇일후에돈을받을수있어요? Mất ngày sau thì ở Việt Nam nhận được tiền.
돈을못받았습니다. 다시검사해주세요. Vẫn chưa nhận được tiền, hãy kiểm tra lại cho tôi.
조회중입니다 Đang trong quá trình kiểm tra
비밀번호입력해주세요 Hãy nhập mật khẩu.
이계좌로보내주세요.Gửi tiền vào tài khoản này cho tôi.
Ngân hàng và những câu giao tiếp quyen thuộc
송금영수증을좀주세요Cho tôi xin hóa đơn gửi tiền.
거래정지되었습니다.Đã bị chặn giao dịch rồi.
번호표를뽑으시고잠시만기다려주세요.Hãy lấy phiếu số thứ tự và chờ một lát.
자동이체를가입하고싶습니다.Tôi muốn đăng kí chuyển tiền tự động.
신분증하고도장이있으면됩니다.Có chứng minh thư và con dấu là được.
환전수수료는얼마예요?Lệ phí đổi tiền là bao nhiêu?
돈이찾고싶습니다.Tôi muốn rút tiền.
통장에돈이얼마있는지확인해주세요.Hãy kiểm tra giúp tôi trong sổ tiết kiệm còn bao nhiêu tiền.
외환통장을만들고싶은데무엇이필요해요?Tôi muốn mở tài khoản ngoại hối thì cần những gì?
결제되었습니다.Đã thanh toán xong rồi.
예금을하고싶습니까? Ông muốn gửi tiền tiết kiệm à ?
이용지에기입을해주십시오 Ông hãy viết vào tờ giấy này
오만원을찾고싶습니다 Tôi muốn rút 50 ngàn Won
신분중명서를보여주시겠습니까? Cho tôi xem chứng minh thư ?
십번창구는어디입니까? Cửa số 10 ở đâu ?
이수표를현금으로바꾸고싶습니다 Xin đổi cho tôi tờ ngân phiếu này
여기에서명을해주실까요? Xin ông ký vào tờ ngân phiếu này đi ?
네,그렇습니다.여기통장이있습니다. Vâng , đúng vậy . Đây là tài khoản của tôi
보통예금입니까,아니면정기예금입니까? Đây là tiền gửi bình thường hay tiền gửi định kỳ ?
정기예금입니다 : Đây là tiền gửi định kỳ
예금하실려는금액을적어주십시오 :Ông hãy ghi số tiền mà ông định gửi đi
여기오백원다섯개와동전여덟개가있습니다 Đây là 5 xu 500 won và 8 xu.
Mong rằng vớimột số câu giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng này sẽ là những kiến thức bổ icha giúp việc học của bạn thực sự hiệu quả để đạt được những kết quả cao nhất.
Từ khóa » Tiền Gửi Tiết Kiệm Tiếng Hàn Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngân Hàng - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Ngân Hàng - Huongiu
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngân Hàng (Phần 2)
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tiền | TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NEWSKY
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Tình Huống ở Ngân Hàng
-
CHỦ ĐỀ: NGÀNH NGÂN HÀNG - 은행용어
-
Những Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ đề Ngân Hàng Bạn Không Nên Bỏ Qua
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Sao Kê Ngân Hàng
-
Tiền Tiết Kiệm Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngân Hàng - Ngoại Ngữ Bắc Ninh
-
Tiếng Hàn Giao Tiếp Tại Ngân Hàng
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ đề Ngân Hàng Thông Dụng Và Hữu ích Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc - Giao Tiếp Theo Tình Huống -Ngân Hàng