Tiếng Hàn Giao Tiếp Tại Ngân Hàng
Có thể bạn quan tâm
Home » Tiếng Hàn giao tiếp » Tiếng Hàn giao tiếp tại ngân hàng
Tiếng Hàn giao tiếp tại ngân hàngBạn đang không biết ngân hàng nói như thế nào trong tiếng Hàn? Đừng lo. Hôm nay Tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu cho các bạn các từ vựng liên quan đến ngân hàng và hơn hết là các mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp tại ngân hàng.
Cùng xem đó là những từ gì nhé!
Tiếng Hàn giao tiếp tại ngân hàng
Ngân hàng tiếng Hàn là gì?
Ngân hàng trong tiếng Hàn là 은행 (eunhaeng).
Lưu ý, khi bạn muốn nói tới “heo đất” để tiết kiệm tiền, từ đó chính là 돼지 저금통 (dwaeji jeogeumtong). Theo nghĩa đen, ‘hộp đựng tiền con lợn’.
Trong tiếng Hàn từ 은행 (eunhaeng) ngoài nghĩa là ngân hàng, nó còn có nghĩa là cây ngân hạnh. Do đó khi nghe thấy từ này các bạn phải chú ý tới ngữ cảnh của câu để đoán nghĩa nhé.
Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp tại ngân hàng
Câu trang trọng:
Các từ và ngữ pháp trong các ví dụ này sẽ được sử dụng trong môi trường chuyên nghiệp hoặc với những người lớn tuổi hơn hoặc có địa vị xã hội cao hơn bạn. Do đó bạn nên sử dụng đuôi câu ㅂ습니다. Bạn có thể nghe thấy các câu này tại một công ty Hàn Quốc hoặc trong một bộ phim truyền hình / điện ảnh.
은행 은 어디에 있습니까? → Ngân hàng ở đâu?
(eunhaengeun eodie itseumnikka?)
Câu thường được sử dụng
Bạn có thể sử dụng những câu này trong mọi tình huống, thể hiện sự lịch sự với đối phương.
은행은 몇 시에 문을 닫나요 / 닫아요 ? → Mấy giờ ngân hàng đóng cửa?
(eunhaengeun myeot sie muneul dannayo)
Câu giao tiếp thông thường
Cách nói này được sử dụng với bạn bè, gia đình hoặc những người khác mà bạn thân thiết.
은행까지 나를 따라 와. → Cùng tôi đến ngân hàng.
(eunhaengkkaji nareul ttarawa)
= 나랑 은행에 같이 가.
(nalang eunhaenge gachi ga)
Các Từ & Câu tiếng Hàn giao tiếp tại ngân hàng
Nếu bạn đang ở Hàn Quốc và bạn đang muốn mở tài khoản ngân hàng, trước khi học các câu để giao tiếp với giao dịch viên, các bạn nên học các cụm từ đơn giản trước.
Từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng
은행 → eunhaeng | Ngân hàng
계좌 → gyejwa | Tài khoản ngân hàng
외국인등록증 → oegugindeungnokjeung | Alien Registration Card (ARC)
Đây là thẻ người nước ngoài tại Hàn Quốc có tác dụng không khác gì chứng minh thư nhân dân của Việt Nam. Đây là loại thẻ bắt buộc phải đăng kí đối với người nước ngoài có dự định ở Hàn Quốc lâu hơn 90 ngày kể từ ngày nhập cảnh.
통장 → tongjang | Sổ tiết kiệm
Bạn sẽ nhận được sổ tiết kiệm giấy khi mở tài khoản, nhưng ngày nay hầu hết mọi người chỉ sử dụng internet banking thay cho sổ tiết kiệm.
재직증명서 → jaejikjeungmyeongseo | Giấy chứng nhận đang làm việc
공인인증서 → gongininjeungseo | Chứng nhận số
Giấy tờ giúp xác định chính bạn. Bạn có thể lưu nó vào máy tính, USB hoặc điện thoại của mình.
수수료 → susuryo | Chi phí
Hãy để ý tiền chi phí này. Ngày nay, bạn phải trả 500 won nếu rút tiền từ một số máy ATM ngoài giờ làm việc của ngân hàng.
외국환 지정거래 → oegukwan jijeonggeorae | Ngân hàng chỉ định nước ngoài
Bạn chỉ có thể chọn một ngân hàng cho việc này. Đó là ngân hàng mà bạn có thể rút tiền quốc tế.
신분증 / 아이디 →sinbunjeung/aidi | Chứng minh thư / Căn cước công dân
예금통장 → yegeumtongjang | Internet banking
한국내 전화번호 → hangungnae jeonhwabeonho | Số điện thoại Hàn Quốc
여권 → yeogwon | Hộ chiếu
비밀번호 → bimilbeonho | Mật khẩu
이체 → iche | Chuyển khoản
비자 → bija | Visa
Điều này phụ thuộc vào quốc tịch của bạn. Một số yêu cầu visa, một số thì không.
Cụm từ tiếng Hàn giao tiếp tại ngân hàng
Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng mới
계좌를 만들고 싶어요
(gyejwareul mandeulgo sipeoyo)
Hầu hết các ngân hàng sẽ có một nhân viên hoặc nhân viên bảo vệ, những người sẽ hỏi bạn rằng bạn đến đó để làm gì. Nói với họ câu này và họ sẽ cung cấp cho bạn số điện thoại tư vấn hoặc hướng dẫn bạn đến quầy bạn cần để mở tài khoản.
Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm.
저축 예금 계좌를 개설 하고 싶습니다.
(jeochungnyegeumgyejwareul gaeseolhago aimseumnida)
Sử dụng cụm từ này nếu bạn muốn mở một tài khoản tiết kiệm. Các ngân hàng thường có nhiều lựa chọn về lãi suất. Số tiền đó ở trong tài khoản càng lâu, bạn càng nhận được nhiều lãi suất.
Tôi muốn làm thẻ ATM.
체크 카드를 만들고 싶어요.
(chekeu kadeureul mandeulgo sipeoyo)
Tất cả các ngân hàng đều cung cấp thẻ ATM, nhưng bạn có thể sẽ phải trả một khoản phí nhỏ để có được thẻ này. Nếu làm tại các ngân hàng lớn bạn có thể nhận được thẻ ngay lập tức. Lưu ý: Nếu bạn không có tất cả các giấy tờ cần thiết, chẳng hạn như thẻ người nước ngoài tại Hàn Quốc, bạn có thể không nhận được thẻ ATM trong ngày hôm đó.
Bạn có cần internet banking không?
인터넷 뱅킹 필요해요?
(inteonet baengking pillyohaeyo?)
Tôi có thể đăng ký Internet Banking không?
인터넷 뱅킹 신청할 수 있어요?
(inteonet baengking sincheonghal su isseoyo?)
Bạn có thể nghe thấy nhân viên hỏi bạn câu thứ 4. Bạn có thể trả lời bằng câu thứ 5 hoặc sử dụng nó nếu nhân viên không hỏi bạn về internetbanking. Họ sẽ giúp bạn đăng kí. Bạn thường phải tới trực tiếp để đăng kí, nhưng hiện nay cũng đã có những ngân hàng hỗ trợ đăng kí trực tuyến.
Tôi muốn đăng ký chứng nhận số.
공인 인증서 발급 하고 싶어요.
(Gongininjeungseo balgeupago sipeoyo)
Bạn sẽ cần chứng nhận số để chuyển khoản trực tuyến, vì vậy hãy đăng ký nếu bạn đang sử dụng ngân hàng trực tuyến.
Tôi cần đặt lại mật khẩu của mình.
비밀번호 를 재발급 하고 싶어요.
(bimilbeonhoreul jaebalgeup hago sipeoyo)
Nếu bạn không đủ hiểu biết về công nghệ để tự mình thay đổi mật khẩu ngân hàng trực tuyến hoặc ứng dụng trên điện thoại của bạn không có bảng điều khiến bằng tiếng Anh, thì nhân viên ngân hàng có thể giúp bạn.
Có phí hàng tháng không?
수수료 있어요?
(susuryo isseoyo?)
Hầu hết các ngân hàng không mất phí hàng tháng, mặc dù điều này đôi khi có thể khác nhau giữa các chi nhánh. Bạn vẫn nên tìm hiểu về các khoản phí bạn có thể phải chịu khi sử dụng thẻ của mình.
Bạn có thẻ căn cước không?
신분증 있어요?
(sinbunjeung isseoyo?)
Vui lòng cho tôi xem thẻ căn cước của bạn.
신분증 주세요.
(sinbunjeung juseyo)
Nhân viên ngân hàng có thể hỏi bạn điều này nếu bạn không mang theo giấy tờ khác của mình.
Phí chuyển khoản là bao nhiêu?
송금 수수료 는 얼마 예요?
(songgeum susuryoneun eolmayeyo?)
Tôi muốn gửi tiền đến _______.
_______ 에 돈 보내 려고 왔어요.
(_______e don bonaeryeogo wasseoyo)
Chuyển khoản ngân hàng đến một ngân hàng khác đôi khi có thể mất một khoản phí nhỏ, nếu bạn đang chuyển tiền đến một ngân hàng bên ngoài Hàn Quốc thì hầu như chắc chắn sẽ có một khoản phí. Bạn chỉ có thể chuyển tiền đến một ngân hàng nước ngoài thông qua tài khoản Ngân hàng Chỉ định Nước ngoài của bạn.
Hãy nạp tiền vào tài khoản giúp tôi.
입금 해주세요.
(ipgeum haejuseyo)
Tôi cần rút tiền
출금 해주세요
(chulgeum haejuseyo)
Nếu bạn không cần hoặc không muốn sử dụng thẻ ATM thì bạn sẽ cần phải xử lý tiền gửi tại quầy giao dịch ngân hàng. Đây là một thủ tục rất đơn giản, chỉ cần nhớ mang theo thẻ ngân hàng hoặc sổ ngân hàng và giấy tờ tùy thân của bạn.
Tôi có thể đăng ký một thẻ tín dụng không?
신용 카드 신청할 수 있어요?
(sinyong kadeu sincheonghal su isseoyo?)
Hiện nay một số ngân hàng cung cấp thẻ tín dụng cho người nước ngoài. Bạn có thể hỏi tại ngân hàng bạn đang sử dụng.
Trên đây là các từ vựng và các mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp tại ngân hàng. Nếu muốn hỏi thêm câu hỏi gì khác hãy comment ở dưới cho chúng mình biết nhé.
Tham khảo các bài viết khác tại chuyên mục Tiếng Hàn giao tiếp nhé!
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook
Từ khóa » Tiền Gửi Tiết Kiệm Tiếng Hàn Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngân Hàng - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Ngân Hàng - Huongiu
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngân Hàng (Phần 2)
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tiền | TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NEWSKY
-
Một Số Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Dùng Trong Ngân Hàng.
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Tình Huống ở Ngân Hàng
-
CHỦ ĐỀ: NGÀNH NGÂN HÀNG - 은행용어
-
Những Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ đề Ngân Hàng Bạn Không Nên Bỏ Qua
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Sao Kê Ngân Hàng
-
Tiền Tiết Kiệm Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngân Hàng - Ngoại Ngữ Bắc Ninh
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ đề Ngân Hàng Thông Dụng Và Hữu ích Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc - Giao Tiếp Theo Tình Huống -Ngân Hàng