Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ đề Ngân Hàng Thông Dụng Và Hữu ích Nhất
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngân hàng vô cùng cần thiết mỗi khi chúng ta đến ngân hàng giao dịch, hoặc đi rút tiền ở cây ATM… Các bạn du học sinh chuyên ngành ngân hàng cũng cần đặc biệt quan tâm đến những từ vựng chuyên ngành này.
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn thông dụng nhất. Cùng Mcbooks học bài thôi nào các bạn!
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng chủ đề ngân hàng
Từ vựng tiếng Hàn chung về chủ đề ngân hàng
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
현금 자동 입출금기, ATM | hyon kum cha tông ip ch’ul kum ki | Máy rút tiền tự động |
지폐 | chi ph’e | Tiền giấy |
수표 | chi ph’yo | Chi phiếu |
은행직원 | ưn heng chi kuôn | Nhân viên ngân hàng |
금액 | kư mek | Khoản tiền |
신용 카드 | sin yong kh’a tu | Thẻ tín dụng |
통장 | th’ông chang | Tài khoản |
동전 | tông chon | Tiền xu |
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học
Các từ vựng tiếng Hàn khác về chủ đề ngân hàng
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
계좌번호 | kê choa bon hô | Số tài khoản |
달러 | tal lo | Đô la |
외국인 등록증 | uê ku kin tưng lôk chưng | Thẻ đăng ký người nước ngoài |
원화 | uôn hoa | Đồng Won |
직불카드 | chik bul kh’a tư | Thẻ trả trực tiếp |
카드 발급 신청서 | kha tu bal kup sin ch’ong so | Đơn đăng ký cấp thẻ |
통장 발급 신청서 | th’ông chang bal kup sin ch’ong so | Đơn đăng ký cấp sổ tiết kiệm |
현금 | hyon kưm | Tiền mặt |
환율 | hoan yul | Tỉ giá |
출납 | ch’ul lap | Rút nạp tiền |
고객 | kô kek | Khách hàng |
저금/ 예금 | cho kum/yê kum | Tiết kiệm |
대출금 | tê ch’ul ku | Khoản nợ |
계좌 이체 | kê choa i ch’ê | Chuyển tiền qua tài khoản |
은행 수수료 | un heng su su ryu | Phí ngân hàng |
계좌 번호 | kê choa bon hô | Số tài khoản |
비밀 번보 | bi mil bon hô | Mã số bí mật |
카드 삽입구 | kh’a tư sa bip ku | Khe đưa thẻ vào |
매월 납부 통지서 | mê uôl nap bu th’ông chi so | Thông báo nộp tiền hàng tháng |
납부하다 | nap bu ha ta | Nộp tiền |
서명하다 = 사 인하다 | so myong ha ta = sa in ha ta | Ký tên |
송금하다 | sông kưm ha ta | Chuyển tiền |
입금하다 | ip kưm ha ta | Nạp tiền, đóng tiền |
재발급하다 | chê bal kưp ha ta | Cấp lại |
저축하다 | cho ch’u kh’a ta | Tích cóp, tiết kiệm |
해지하다 | he chi ha ta | Thanh lý tài khoản, đóng tài khoản |
환전하다 | hoan chon hạ ta | Đổi tiền |
계좌이체를 하다 | kê choa i ch ‘ê rưl – ha ta | Chuyển tiền qua tài khoản |
공과금을 납부하다 | kông qua ke mư—nap bu ha ta | Chi trả các hóa đơn |
은행에서 대출을받다 | ưn heng ê so-te ch’u rul- bat ta | Vay tiền ngân hàng |
도장을 찍다 | tô chang ưl – trik ta | Đóng dấu |
돈을 보내다 | tô nul- bô ne ta | Gửi tiền |
(은행에서) 돈을 찾다 | (un heng ê so) to nul- ch’at ta | Rút tiền từ ngân hàng |
비밀번호를 누르다 | Bi mil bôn hô rưl – nu rư ta | Bấm mã số bí mật |
비밀번호를 잊어버리다 | bi mil bôn hô rưl i cho bo ri ta | Quên mã số bí mật |
송금을 받다 | song kư mưl – bat ta | Nhận tiền gửi |
신분증을 내다 | sin bun chung ul – ne ta | Trình chứng minh thư nhân dân |
신청서를 쓰다 | sin ch’ong so rul – ssu ta | Viết đơn đăng ký |
연체료를 내다 | yon ch’ê ryu rul ne ta | Nộp tiền quá hạn |
인터넷 뱅킹을 신청하다 | in tho net beng kh’ing ul-sin ch’ong ha ta | Đăng ký internet banking |
잔액을 조회하다 | chan ekul – chô hoa ha ta | Kiểm tra số dư tài khoản |
카드를 만들다 | kha the rul – man tul ta | Làm thẻ |
통장을 만들다 | th’ông chang ưl – man tul ta | Làm sổ tiết kiệm |
Hội thoại, mẫu câu tiếng Hàn thông dụng về chủ đề ngân hàng
예금 계좌를 개설하고 싶은 데요.
[yê kum ke choa rul – ke sol ha kô si un tê yo.]
Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm
이 자율이 얼마예요?
[i cha yu ri- ol ma yê yô?]
Tiền lãi là bao nhiêu ạ ?
저축 예금인가요? 당좌예금인가요?
cho ch’uk yê kum in ka yo?
Tang choa yê kum in ka yo?
Loại không thời hạn hay có thời hạn ạ ?
저축 예금인가요? 당좌예금인가요?
yê kư mưl – chôm in ch’ul ha kô si ph’ưn tê yô.
Tôi muốn rút tiền tiết kiệm.
신분 증명서를 좀 보여주세요.
sin bun chưng myong so rul – chôm bo yo chu sê yô.
Cho tôi xem ching minh thư ạ.
5번 계산대에 가서 기다리세요.
ô bon kê san te ê-ka so-ki ta ri sê yo.
Chị qua quầy số 5 chờ lấy tiền.
인출하러 올 때 본서명을 서명해야 합니다.
in ch’ul ha ro ôl tte – bôn so myong ul – so myong he ya ham ni ta.
Khi đến rút tiền, chị phải ký đúng chữ ký.
Trên đây Mcbooks đã mang đến cho bạn một loạt các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngân hàng thông dụng nhất mà bạn cần biết. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho bạn.
Các bạn cần tư vấn về sách học từ vựng tiếng Hàn hay sách học tiếng Hàn, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
>>> Các đầu sách học từ vựng tiếng Hàn nổi tiếng của Mcbooks:
Mukbang 1200 từ vựng tiếng Hàn tổng hợp
3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
5000 Từ vựng tiếng Hàn thông dụng
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Mcbooks.vn
Từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc thông dụng nhất Từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng thông dụng nhấtRelated Posts
- Kì thi NAT Test là gì? Cấu trúc đề và lịch thi 2023
- Kì thi BJT là gì? Tổng quan về kì thi BJT
- Kì thi EJU là gì? Tìm hiểu về kì thi EJU
- Kì thi Boki là gì? Tìm hiểu về kì thi Boki 日商簿記
- Kì thi IT Passport là gì? Tìm hiểu về kì thi IT Passport
- Sách tham khảo cho học sinh (56)
- Pomath - Toán tư duy (12)
- Toán tư duy tiểu học (5)
- Toán tư duy mầm non (7)
- Ong vàng học toán (1)
- Ong vàng siêu trí tuệ (5)
- Sách tham khảo THPT (5)
- Sách tham khảo lớp 9 (4)
- Sách tham khảo lớp 8 (6)
- Sách tham khảo lớp 6 (5)
- Sách tham khảo lớp 7 (2)
- Pomath - Toán tư duy (12)
- Sách thiếu nhi (52)
- Sách học tiếng Thái Lan (2)
- Unibooks (1)
- Sách học tiếng Anh (139)
- Sách tiếng Anh cho trẻ em (46)
- Flash Card - Glenn Doman (10)
- Sách truyện tiếng Anh (6)
- Đồ chơi giáo dục (14)
- Sách tiếng anh tiểu học (6)
- Sách Tiếng anh THCS (3)
- Sách Tiếng Anh THPT (3)
- Sách luyện thi IELTS (10)
- Sách luyện thi TOEIC (4)
- Sách ngữ pháp tiếng Anh (26)
- Sách tiếng Anh giao tiếp (19)
- Sách tự học tiếng Anh (36)
- Sách bài tập tiếng Anh (1)
- Sách Tiếng Anh cho người đi làm (9)
- Sách học từ vựng tiếng Anh (20)
- Sách luyện nghe tiếng Anh (3)
- Sách luyện phát âm tiếng Anh (3)
- Sách tiếng Anh cho trẻ em (46)
- Sách học tiếng Nhật (57)
- Sách tự học tiếng Nhật (29)
- Sách giáo trình tiếng Nhật (6)
- Giáo trình Minano nihongo (2)
- Sách luyện thi tiếng Nhật (15)
- Luyện thi N2 (2)
- Luyện thi N3 (6)
- Luyện thi N4 (4)
- Luyện thi N5 (2)
- Sách Ngữ pháp tiếng Nhật (8)
- Sách tiếng Nhật giao tiếp (12)
- Sách học tiếng Nhật cơ bản (13)
- Sách từ vựng tiếng Nhật (9)
- Sách bài tập tiếng Nhật (3)
- Sách tập viết tiếng Nhật (5)
- Sách học chữ Kanji (5)
- Sách học tiếng Hàn (54)
- Sách tự học tiếng Hàn (17)
- Sách tiếng Hàn giao tiếp (9)
- Sách ngữ pháp tiếng Hàn (9)
- Sách từ vựng tiếng Hàn (7)
- Sách bài tập tiếng Hàn (8)
- Sách tập viết tiếng Hàn (2)
- Sách luyện thi TOPIK (1)
- Giáo trình tiếng Hàn (23)
- Sách học tiếng Trung (85)
- Giáo trình hán ngữ (16)
- Sách tự học tiếng Trung (22)
- Sách tập viết chữ Hán (8)
- Sách tiếng Trung giao tiếp (9)
- Sách bài tập tiếng Trung (2)
- Sách từ vựng tiếng Trung (4)
- Sách luyện thi tiếng Trung HSK (1)
- Giáo trình Phát triển Hán Ngữ (18)
- Giáo trình hán ngữ Boya (10)
- Từ Điển (7)
- Từ điển Anh - Việt (7)
- Tiếng Việt cho người nước ngoài (1)
- Sách ngoại ngữ khác (11)
- Tổng hợp đánh giá cuốn Học tiếng Hàn thật là đơn giản trong giao tiếp hàng ngày
- 3 Mẹo cải thiện kỹ năng Viết trong Tiếng Anh
- Review Giáo Trình Hán Ngữ 4 – Tập 2 Quyển Hạ Phiên Bản Mới (Tải App)
- Cách học từ vựng IELTS cho người mới bắt đầu chia sẻ bởi thầy Phạm Hồng Long
- Top sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Ngữ pháp sau khi tiếng Hàn kèm mẫu câu và hội thoại chi tiết
- Top sách giáo trình Hán ngữ bán chạy nhất 2018 – 2019
- Phóng sự về họa sĩ Đặng Xuân Hòa
- Speaking IELTS có mấy phần, tiêu chí chấm điểm như thế nào?
- Những cách nhớ từ vựng nhanh nhất, hiệu quả nhất
- Tìm kiếm sản phẩm
- Trang chủ
- Sách ngoại ngữ
- Sách tiếng Anh
- Sách tiếng Hàn
- Sách tiếng Nhật
- Sách tiếng Trung
- Tiếng Anh Trẻ Em
- Sách thiếu nhi
- Từ điển
- Bản quyền
- Tác giả
- Văn hóa MCBooks
- Danh sách đại lý
- Giới Thiệu
- Giới thiệu về Mcbooks
- Tầm nhìn – Sứ mệnh – Giá trị cốt lõi
- Cơ cấu và thành viên ban lãnh đạo
- Tuyển dụng
- Đăng nhập
- CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ !
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Đăng nhập Ghi nhớ mật khẩu
Quên mật khẩu?
Đăng ký
Địa chỉ email *
Mật khẩu *
Đăng ký
Từ khóa » Tiền Gửi Tiết Kiệm Tiếng Hàn Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngân Hàng - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Ngân Hàng - Huongiu
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngân Hàng (Phần 2)
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tiền | TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NEWSKY
-
Một Số Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Dùng Trong Ngân Hàng.
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Tình Huống ở Ngân Hàng
-
CHỦ ĐỀ: NGÀNH NGÂN HÀNG - 은행용어
-
Những Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ đề Ngân Hàng Bạn Không Nên Bỏ Qua
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Sao Kê Ngân Hàng
-
Tiền Tiết Kiệm Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngân Hàng - Ngoại Ngữ Bắc Ninh
-
Tiếng Hàn Giao Tiếp Tại Ngân Hàng
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc - Giao Tiếp Theo Tình Huống -Ngân Hàng