Nghĩa Của Từ Damping - Từ điển Anh - Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • /'dæmpiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm ẩm, sự thấm ướt
    Sự giảm âm, sự giảm xóc, sự chống rung, sự tắt dần
    vibration damping sự tắt dần của dao động
    (rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự làm ẩm, sự thấm ướt, sự tắt dần, sự suy giảm, sự làm nhụt

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Sự giảm chấn, sự tắt (dao động), sự làm ẩm

    Cơ khí & công trình

    sự giảm xóc

    Toán & tin

    sự suy giảm

    Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.

    sự yếu đi

    Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.

    Y học

    sự tắt dần biên độ dao động

    Điện tử & viễn thông

    sự (suy) giảm

    Điện lạnh

    sự làm nhụt

    Điện

    sự nhụt

    Kỹ thuật chung

    bộ phận giảm sóc

    Giải thích EN: 1. the process of quieting a vibrating motion.the process of quieting a vibrating motion.2. the reducing of reverberation by covering walls with sound-absorbing materials or using decoupling techniques.the reducing of reverberation by covering walls with sound-absorbing materials or using decoupling techniques. Giải thích VN: 1.Quá trình làm giảm các dao động trong quá trình vận hành máy móc 2.Giảm những âm thanh va chạm trên tường do ảnh hưởng từ các vật liệu khác.

    giảm chấn
    coefficient of damping hệ số giảm chấn critical damping giảm chấn tới hạn damping capacity khả năng giảm chấn damping chamber buồng giảm chấn damping constant hằng số giảm chấn damping device cơ cấu giảm chấn damping device thiết bị giảm chấn damping force lực giảm chấn damping function hàm giảm chấn damping magnet nam châm giảm chấn damping rate độ giảm chấn damping soring lò xo giảm chấn damping spring lò xo giảm chấn molar damping sự giảm chấn phương thức numerical damping sự giảm chấn số structural damping giảm chấn cấu trúc vibration damping sự giảm chấn vicious damping giảm chấn nhớt
    giảm rung
    damping magnet nam châm giảm rung magnetic damping giảm rung từ vibration damping sự giảm rung vibration damping sheet steel thép tấm giảm rung động viscous damping giảm rung nhớt
    sự cản
    sự cản dịu
    sự chống rung
    sự giảm rung
    sự hãm
    sự làm ẩm
    sự tắt dần

    Y Sinh

    sự giảm âm

    Địa chất

    sự tắt dần, sự suy giảm
    Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Damping »

    tác giả

    Phan Cao, Nguyen Tuan Huy, Admin, Đặng Bảo Lâm, Tiểu Đông Tà, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dampening Là Gì