Nghĩa Của Từ Ngắm - Từ điển Việt - Tra Từ
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
nhìn lâu, nhìn kĩ cho thoả lòng yêu thích
ngắm phong cảnh ngắm trăng “Nghe càng đắm, ngắm càng say, Lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình!” (TKiều) Đồng nghĩa: ngắm nghíanhìn kĩ theo một hướng nhất định để nhắm trúng mục tiêu (thường nheo một bên mắt)
mục tiêu đã lọt vào tầm ngắm ngắm kĩ rồi mới bắn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ng%E1%BA%AFm »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngấm
-
Nghĩa Của Từ Ngấm - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Ngâm - Từ điển ABC
-
Từ Nào Sau đây đồng Nghĩa Với Từ "ngắm" - Ngữ Văn Lớp 5
-
Ngấm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tiết 35: Từ đồng Nghĩa - Tài Liệu Text - 123doc
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ngâm' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Ngắm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm 2-3 Từ đồng Nghĩa Với Mỗi Từ Sau đây : - Bồi Hồi - Olm
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từghé Xem Yêu Thương Ngắm - Olm
-
Ngâm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngắm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Soạn Bài Từ đồng Nghĩa