Tiết 35: Từ đồng Nghĩa - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Ngữ văn
Tiết 35: Từ đồng nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.76 KB, 28 trang )

c¸c ThÇy gi¸o, c« gi¸o Vµ C¸c em häc sinh. •M«n : ng÷ v¨n 7Ng­êi d¹y: NG¤ XU¢N §åNG•Tr­êng THCS Thä NghiÖp Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009Môn: Ngữ văn - Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009Môn: Ngữ văn - Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Phân tích ngữ liệu mẫuXA NGẮM THÁC NÚI LƯ“Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.”(Tương Như dịch)Từ rọi và từ trông ở đây có nghĩa là gì?Rọi: Hướng ánh sáng vào một điểmTrông: Dùng mắt nhìn để nhận biết Tìm những từ cùng nghĩa với từ rọi?Rọi: cùng nghĩa với: chiếu; soi Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009Môn: Ngữ văn - Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Phân tích ngữ liệu mẫuHãy so sánh sắc thái nghĩa của từ rọi và từ chiếu, từ soi?Rọi: Hướng ánh sáng vào một điểmChiếu: Hướng luồng ánh sáng phát ra đến một nơi nào đó. (Cùng sắc thái với từ rọi)Soi: Chiếu ánh sáng vào để thấy rõ vật (Có sắc thái gần giống với từ rọi)=> Những từ như vậy gọi là gọi là từ gần nghĩa Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009Môn: Ngữ văn - Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Phân tích ngữ liệu mẫuTìm những từ gần nghĩa với từ trông?Trông: gần nghĩa với: ngắm; nhìnHãy so sánh sắc thái nghĩa của từ trông và từ ngắm, từ nhìn?- Trông: Dùng mắt nhìn để nhận biết - Ngắm: Nhìn kĩ, nhìn mãi cho thoả lòng yêu thích (Có sắc thái gần giống với từ trông)-Nhìn: Đưa mắt về hướng nào đó để thấy rõ sự vật (Có sắc thái gần giống với từ trông)=> Những từ các em được tìm hiểu như trên gọi là từ đồng nghĩaNhư vậy qua phân tích ngữ liệu mẫu em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa? Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009Môn: Ngữ văn - Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Phân tích ngữ liệu mẫuTừ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.Hãy cho biết nghĩa của từ trông trong từng trường hợp sau?a) Bác Hoà là người trông xe trong trường.b) Tôi trông em đã lâu.-Trông a: Bảo vệ, giữ gìn, chăm sóc-Trông b: Mong, ngóng, chờQua đây em có nhận xét gì về từ đồng nghĩa của một từ nhiều nghĩa? Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009Môn: Ngữ văn - Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Phân tích ngữ liệu mẫu2. Ghi nhớ: SGK Trang 114Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.Qua phần phân tích ngữ liệu mẫu em hiểu về từ đồng nghĩa như thế nào? Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009Môn: Ngữ văn - Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Phân tích ngữ liệu mẫu2. Ghi nhớ: SGK Trang 114II/ Các loại từ đồng nghĩa1. Phân tích ngữ liệu mẫu1. Hãy tìm từ đồng nghĩa ở hai câu thơ sau? - Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.(Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.(Ca dao) Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009Môn: Ngữ văn - Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Phân tích ngữ liệu mẫu2. Ghi nhớ: SGK Trang 114II/ Các loại từ đồng nghĩa1. Phân tích ngữ liệu mẫu1. Hãy tìm từ đồng nghĩa ở hai câu thơ sau? - Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.(Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.(Ca dao) Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009Môn: Ngữ văn - Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Phân tích ngữ liệu mẫu2. Ghi nhớ: SGK Trang 114II/ Các loại từ đồng nghĩa1. Phân tích ngữ liệu mẫu- Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.(Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.(Ca dao) * So sánh nghĩa của từ quả và từ trái trong hai câu thơ trên:- Quả (trái): là bộ phận của cây do bầu, nhuỵ phát triển mà thành. (Đây là từ toàn dân)- Trái: Cũng là quả (Đây là từ địa phương Nam Bộ)Em có nhận xét gì về nghĩa của từ quả và từ trái?

Tài liệu liên quan

  • Từ đồng nghĩa Từ đồng nghĩa
    • 8
    • 904
    • 4
  • từ đồng nghĩa từ đồng nghĩa
    • 45
    • 1
    • 5
  • Tiết 13: Từ đồng nghĩa Tiết 13: Từ đồng nghĩa
    • 13
    • 648
    • 1
  • Từ đồng nghĩa Từ đồng nghĩa
    • 25
    • 634
    • 1
  • tu dong nghia tu dong nghia
    • 15
    • 472
    • 3
  • TỪ ĐỒNG NGHĨA TỪ ĐỒNG NGHĨA
    • 2
    • 777
    • 0
  • Từ đồng nghĩa ( rất hay!!!!!) Từ đồng nghĩa ( rất hay!!!!!)
    • 3
    • 674
    • 5
  • Từ đồng nghĩa_Unit 1_Lớp 10 Từ đồng nghĩa_Unit 1_Lớp 10
    • 1
    • 469
    • 0
  • Tu dong nghia Tu dong nghia
    • 19
    • 519
    • 0
  • Phân biệt các từ đồng nghĩa Phân biệt các từ đồng nghĩa
    • 2
    • 932
    • 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(591.5 KB - 28 trang) - Tiết 35: Từ đồng nghĩa Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngấm