Nghĩa Của Từ : Romance | Vietnamese Translation

EngToViet.com | English to Vietnamese Translation English-Vietnamese Online Translator Write Word or Sentence (max 1,000 chars): English to Vietnamese Vietnamese to English English to English English to VietnameseSearch Query: romance Best translation match:
English Vietnamese
romance * danh từ - (Romance) những ngôn ngữ rôman * tính từ - (Romance) Rôman (ngôn ngữ) * danh từ - truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ) - tiểu thuyết mơ mông xa thực tế - câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng - sự mơ mộng, tính lãng mạng - sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu - (âm nhạc) Rôman (khúc) * nội động từ - thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu
Probably related with:
English Vietnamese
romance chuyện tình lãng mạn ; chuyện tình ; câu chuyện ái tình ; hắn ; lãng mãn ; lãng mạn ; lãng mạng ; mạn ; một niềm đam mê ; một tình yêu nồng cháy ; romance chorus ; sướng ; sự lãng mạn ; thêm thắt ; tiểu thuyết lãng mạn ; tiểu thuyết ; tiểu ; truyền thuyết ; tình cảm ; tình yêu ; tình ; ái tình ;
romance chuyện tình lãng mạn ; chuyện tình ; câu chuyện ái tình ; cô ; hắn ; lãng mãn ; lãng mạn ; lãng mạng ; mạn ; một niềm đam mê ; một tình yêu nồng cháy ; romance chorus ; sướng ; sự lãng mạn ; tiểu thuyết lãng mạn ; tiểu thuyết ; tiểu ; truyền thuyết ; tình cảm ; tình yêu ; tình ; ái tình ;
May be synonymous with:
English English
romance; love affair a relationship between two lovers
romance; romanticism an exciting and mysterious quality (as of a heroic time or adventure)
romance; latinian language; romance language the group of languages derived from Latin
romance; love story a story dealing with love
romance; court; solicit; woo make amorous advances towards
romance; butterfly; chat up; coquet; coquette; dally; flirt; mash; philander talk or behave amorously, without serious intentions
romance; latin relating to languages derived from Latin
May related with:
English Vietnamese
romance * danh từ - (Romance) những ngôn ngữ rôman * tính từ - (Romance) Rôman (ngôn ngữ) * danh từ - truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ) - tiểu thuyết mơ mông xa thực tế - câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng - sự mơ mộng, tính lãng mạng - sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu - (âm nhạc) Rôman (khúc) * nội động từ - thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu
romancer * danh từ - tác giả truyện thơ anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ) - tác giả tiểu thuyết mơ mộng xa thực tế - người hay nói một tấc đến trời, người hay nói những chuyện bịa đặt quá mức, người hay nói ngoa, người hay cường điệu
English Word Index: A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: Tweet

Vietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely VietDicts.com. © 2015-2024. All rights reserved. Terms & Privacy - Sources

Từ khóa » Tính Từ Romance