Nghĩa Của Từ Thiếp - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
(Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến
năm thê bảy thiếp cưới về làm thiếp(Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung
"Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, Chàng đi, thiếp cũng quyết lòng xin đi." (TKiều)Danh từ
tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn
thiếp mời đám cưới thiếp chúc Tết Đồng nghĩa: thiệpdanh thiếp (nói tắt).
Danh từ
bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán.
Động từ
ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi
mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết Đồng nghĩa: lịmĐộng từ
(Ít dùng)
xem thếp
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Thi%E1%BA%BFp »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Thiệp Nghĩa Là Gì
-
Thiệp Là Gì, Nghĩa Của Từ Thiệp | Từ điển Việt
-
Thiệp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thiếp" - Là Gì?
-
Thiếp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thiệp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thiệp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiệp - Thiệp Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Thiệp Là Gì? Có Những Loại Thiệp Nào? - In Thiên Hằng
-
Từ Điển - Từ Thiếp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ: Thiệp - Từ điển Hán Nôm
-
CAN THIỆP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bưu Thiếp - ý Nghĩa Và Nguồn Gốc Lịch Sử Ra đời - SNP
-
"Thiệp Cưới" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Ý NGHĨA CAN THIỆP SỚM LÀ GÌ?