Tra Từ: Thiệp - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 5 kết quả:
帖 thiệp • 拾 thiệp • 捷 thiệp • 歙 thiệp • 涉 thiệp1/5
帖thiệp [thiếp]
U+5E16, tổng 8 nét, bộ cân 巾 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
tấm thiếp, tấm thiệpTự hình 2

Từ ghép 1
tự thiệp 字帖Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)• Bính Ngọ tuế xuân chính nguyệt sơ nhất nhật hậu tự kinh để gia hương tác - 丙午歲春正月初一日後自京抵家鄉作 (Bùi Huy Bích)• Dạ nguyệt phiếm chu - 夜月泛舟 (Phùng Khắc Khoan)• Đề Ngọc Giáp giang - 題玉甲江 (Thiệu Trị hoàng đế)• Độ Đại Linh giang - 渡大靈江 (Phan Huy Ích)• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 4 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其四 (Ngô Thì Nhậm)• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 3 - Đại tấn thần tiễn khách - 奉和裴有庶遊順安其三-代汛神餞客 (Trần Đình Tân)• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ) 拾thiệp [kiệp, thập]
U+62FE, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt, mót. ◎Như: “thập nhân nha tuệ” 拾人牙慧 mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa. 2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎Như: “bả phòng gian thu thập can tịnh” 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ” 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi. 3. (Danh) Mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa. 4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa). 5. Một âm là “thiệp”. (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎Như: “thiệp cấp nhi đăng” 拾級而豋 từng bậc mà lên.Từ điển Thiều Chửu
① Nhặt nhạnh. ② Mười, cũng như chữ thập 十. ③ Cái bao bằng da bọc cánh tay. ④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên. ⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.Từ điển Trần Văn Chánh
Lần lượt (biểu thị động tác tiến hành luân phiên): 拾級而登 Leo lên từng bực một; 左右告矢具,請拾投 Tả hữu cho biết các mũi tên đã chuẩn bị đủ, xin lần lượt ném (Lễ kí: Đầu hồ).Tự hình 3

Dị thể 2
十拾Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
拾𤝰𣨄祫珨洽恰𦊴𢮦跲给答佮Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 4 - 宮詞其四 (Cố Huống)• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)• Hoàng Châu trúc lâu - 黃州竹樓 (Nguyễn Du)• Hùng Vương - 雄王 (Trần Bích San)• Kim tiết tuyền - 金屑泉 (Bùi Địch)• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)• Tạp hứng - 雜興 (Cao Bá Quát)• Tô Đê thanh minh tức sự - 蘇堤清明即事 (Ngô Duy Tín)• Tống xuân - 送春 (Chu Chi Anh) 捷thiệp [tiệp]
U+6377, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận, “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận. 2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ. 3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện 左傳: “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp. ② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước. ③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.Tự hình 4

Dị thể 8
㨗㨩掶插疌𢱅𢳿𢶝Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)• Bắc kỳ Phó kinh lược Bùi tướng công “Hành ngâm thi tập” đắc kiến thị bì duyệt, ngẫu thành nhất luận ký trình - 北圻副經略裴相公「行吟詩集」 (Lê Khắc Cẩn)• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)• Khốc Cao Thắng - 哭高勝 (Phan Đình Phùng)• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ)• Tiền xuất tái kỳ 2 - 前出塞其二 (Đỗ Phủ)• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh) 歙thiệp [hấp]
U+6B59, tổng 16 nét, bộ khiếm 欠 (+12 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” 吸. 2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí. 3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.Từ điển Thiều Chửu
① Hút vào, cùng một nghĩa với chữ hấp 吸. ② Tên đất. ③ Cùng nghĩa với chữ hấp 翕. ④ Cùng nghĩa với chữ 脅. ⑤ Một âm là thiệp. Tên đất.Tự hình 2

Dị thể 3
㒆噏翕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㪧𣰅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn) 涉thiệp
U+6D89, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. lội 2. bước vào, dấn thân vàoTừ điển trích dẫn
1. (Động) Lội, qua sông. ◎Như: “thiệp giang” 涉江 qua sông, “bạt thiệp” 跋涉 lặn lội. 2. (Động) Đến, trải qua, kinh lịch. ◎Như: “thiệp thế” 涉世 trải việc đời. 3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “giao thiệp” 交涉 liên hệ qua lại, “can thiệp” 干涉 can dự, dính vào, “thiệp hiềm” 涉嫌 có hiềm nghi. 4. (Động) Động, cầm. ◎Như: “thiệp bút” 涉筆 cầm bút.Từ điển Thiều Chửu
① Lội, lội qua sông gọi là thiệp 涉, qua bãi cỏ gọi là bạt 跋, vì thế đi đường khó nhọc gọi là bạt thiệp 跋涉 (lặn lội). ② Sự gì có quan hệ liên lạc với nhau gọi là thiệp, như giao thiệp 交涉, can thiệp 干涉, v.v. ③ Sự gì không quan thiệp đến gọi là vô thiệp 無涉.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lội sông: 跋山涉水 Trèo đèo lội suối; ② Lịch duyệt: 涉險 Mạo hiểm, vượt nguy hiểm, liều; 涉世 Từng trải cuộc đời, nếm đủ mùi đời; ③ Liên quan, dính dáng: 這件事牽涉到很多方面 Việc này liên quan tới nhiều mặt; 不要涉及其它問題 Không nên dính dáng đến vấn đề khác.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lội qua dòng nước — Bước qua. Trải qua — Dính dáng vào chuyện gì. Td: Can thiệp.Tự hình 5

Dị thể 6
㴇渉𣥩𣥿𣶵𣻣Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𥙺捗Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bạt thiệp 跋涉 • can thiệp 干涉 • giao thiệp 交涉 • lịch thiệp 歴涉 • quan thiệp 關涉 • thiệp thế 涉世Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)• Bào hữu khổ diệp 4 - 匏有苦葉 4 (Khổng Tử)• Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 1 - 題柏大兄弟山居屋壁其一 (Đỗ Phủ)• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)• Tích tích diêm - Quan san biệt đãng tử - 昔昔鹽-關山別蕩子 (Triệu Hỗ)• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)• Tự thán kỳ 2 - 自歎其二 (Trần Danh Án)Từ khóa » Thiệp Nghĩa Là Gì
-
Thiệp Là Gì, Nghĩa Của Từ Thiệp | Từ điển Việt
-
Thiệp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thiếp" - Là Gì?
-
Thiếp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thiếp - Từ điển Việt
-
Thiệp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thiệp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiệp - Thiệp Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Thiệp Là Gì? Có Những Loại Thiệp Nào? - In Thiên Hằng
-
Từ Điển - Từ Thiếp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CAN THIỆP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bưu Thiếp - ý Nghĩa Và Nguồn Gốc Lịch Sử Ra đời - SNP
-
"Thiệp Cưới" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Ý NGHĨA CAN THIỆP SỚM LÀ GÌ?