Thiếp - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
    • 1.6 Đại từ
    • 1.7 Tính từ
    • 1.8 Động từ
      • 1.8.1 Dịch
    • 1.9 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰiəp˧˥tʰiə̰p˩˧tʰiəp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰiəp˩˩tʰiə̰p˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “thiếp”
  • 貼: thiếp
  • 萜: thiếp
  • 踥: thiếp
  • 呫: xiếp, triệt, chiếp, thiếp
  • 惬: khiếp, thiếp
  • 跏: gia, già, thiếp
  • 愜: hiệp, khiếp, thiệp, thiếp
  • 浹: tiếp, giáp, thiệp, thiếp
  • 跕: điệp, thiếp
  • 贴: thiếp
  • 怗: hỗ, chiêm, siêm, chức, thiếp
  • 帖: thiệp, thiếp
  • 帹: sáp, trách, thiếp
  • 韘: nhiếp, thiếp
  • 霎: tiếp, sáp, sát, đà, siếp, thiếp
  • 湝: giai, thiếp
  • 唼: xiệp, khánh, sáp, xiếp, thiếp
  • 妾: thiếp

Phồn thể

  • 踥: thiếp
  • 愜: khiếp, thiếp
  • 帖: thiếp
  • 韘: nhiếp, thiếp
  • 貼: thiếp
  • 妾: thiếp

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 淁: thếp, xíp, thiếp
  • 貼: thiệt, thiếp
  • 踥: thiếp
  • 呫: xúm, chễm, chòm, chúm, dụm, thiếp, chém, chỉm, xiếp, xóm, chõm, chùm, chiêm, nhóm, giụm, chím
  • 惬: khiếp, thiếp
  • 𢲯: thiếp
  • 愜: khiếp, thiếp, khép
  • 跕: nhổm, chụm, chúm, thiếp, xổm, chồm, nhồm, chỗm, chổm
  • 贴: thiếp
  • 怗: hỗ, siêm, thiếp, điếm
  • 帖: thếp, thiệp, thiếp, thiêm
  • 韘: thiếp
  • 𢜡: thiếp
  • 唼: thiếp, xiếp, sáp, thép
  • 妾: thiếp

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thiệp

Danh từ

thiếp

  1. Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình.
  2. Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt. Đưa thiếp mời ăn cưới.
  3. Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.
  4. Vợ lẽ. Năm thê bảy thiếp.

Đồng nghĩa

  • cạc
  • thiệp (phương ngữ)

Đại từ

thiếp

  1. (Cổ) Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để tự xưng với nam giới.

Tính từ

thiếp

  1. Mê hẳn, mất tri giác. Nằm thiếp đi vì mệt quá.

Động từ

thiếp

  1. Như thếp Thiếp vàng

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thiếp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thiếp&oldid=2013885” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ mang nghĩa cổ xưa/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Đại từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thiếp 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thiệp Nghĩa Là Gì