Thiếp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiəp˧˥ | tʰiə̰p˩˧ | tʰiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiəp˩˩ | tʰiə̰p˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “thiếp”- 貼: thiếp
- 萜: thiếp
- 踥: thiếp
- 呫: xiếp, triệt, chiếp, thiếp
- 惬: khiếp, thiếp
- 跏: gia, già, thiếp
- 愜: hiệp, khiếp, thiệp, thiếp
- 浹: tiếp, giáp, thiệp, thiếp
- 跕: điệp, thiếp
- 贴: thiếp
- 怗: hỗ, chiêm, siêm, chức, thiếp
- 帖: thiệp, thiếp
- 帹: sáp, trách, thiếp
- 韘: nhiếp, thiếp
- 霎: tiếp, sáp, sát, đà, siếp, thiếp
- 湝: giai, thiếp
- 唼: xiệp, khánh, sáp, xiếp, thiếp
- 妾: thiếp
Phồn thể
[sửa]- 踥: thiếp
- 愜: khiếp, thiếp
- 帖: thiếp
- 韘: nhiếp, thiếp
- 貼: thiếp
- 妾: thiếp
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 淁: thếp, xíp, thiếp
- 貼: thiệt, thiếp
- 踥: thiếp
- 呫: xúm, chễm, chòm, chúm, dụm, thiếp, chém, chỉm, xiếp, xóm, chõm, chùm, chiêm, nhóm, giụm, chím
- 惬: khiếp, thiếp
- 𢲯: thiếp
- 愜: khiếp, thiếp, khép
- 跕: nhổm, chụm, chúm, thiếp, xổm, chồm, nhồm, chỗm, chổm
- 贴: thiếp
- 怗: hỗ, siêm, thiếp, điếm
- 帖: thếp, thiệp, thiếp, thiêm
- 韘: thiếp
- 𢜡: thiếp
- 唼: thiếp, xiếp, sáp, thép
- 妾: thiếp
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thiệp
Danh từ
[sửa]thiếp
- Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình.
- Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt. Đưa thiếp mời ăn cưới.
- Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.
- Vợ lẽ. Năm thê bảy thiếp.
Đồng nghĩa
[sửa]- cạc
- thiệp (phương ngữ)
Đại từ
[sửa]thiếp
- (Cổ) Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để tự xưng với nam giới.
Tính từ
[sửa]thiếp
- Mê hẳn, mất tri giác. Nằm thiếp đi vì mệt quá.
Động từ
[sửa]thiếp
- Như thếp Thiếp vàng
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Thiệp Nghĩa Là Gì
-
Thiệp Là Gì, Nghĩa Của Từ Thiệp | Từ điển Việt
-
Thiệp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thiếp" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Thiếp - Từ điển Việt
-
Thiệp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thiệp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiệp - Thiệp Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Thiệp Là Gì? Có Những Loại Thiệp Nào? - In Thiên Hằng
-
Từ Điển - Từ Thiếp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ: Thiệp - Từ điển Hán Nôm
-
CAN THIỆP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bưu Thiếp - ý Nghĩa Và Nguồn Gốc Lịch Sử Ra đời - SNP
-
"Thiệp Cưới" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Ý NGHĨA CAN THIỆP SỚM LÀ GÌ?