Từ điển Tiếng Việt "thiếp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thiếp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thiếp

- đg. Nh. Thếp : Thiếp vàng

- t. Mê hẳn, mất tri giác : Nằm thiếp đi vì mệt quá.

- d. 1. Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình. 2. Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt : Đưa thiếp mời ăn cưới.

- d. Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.

- 1. d. Vợ lẽ : Năm thiếp bảy thê. 2. Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để tự xưng với nam giới.

nd.1. Vợ lẽ. Năm thê, bảy thiếp. 2. Tiếng người đàn bà tự xưng với chồng hoặc tình nhân. Chàng đi thiếp cũng một lòng xin theo (Ng. Du).nd. Mảnh giấy nhỏ có viết chữ đề mời khách, đề báo tin hoặc đề tên mình. Hãy đưa cánh thiếp trước cầm làm tin (Ng. Du).nđg.1. Ngủ. Thiếp đi lúc nào mà không hay. 2. Mê, không tỉnh. Nằm thiếp vì kiệt sức.nđg. Như Thếp. Sơn son thiếp vàng.

xem thêm: choáng, choáng váng, thiếp, ngất, mê, mê man

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thiếp

thiếp
  • noun
    • card (visiting, wedding, invitation,.) concubine
    • verb
      • to gild to lose consciousness

    Từ khóa » Thiệp Nghĩa Là Gì