Nhà Văn Trong đời Sống Và 'nhà Báo' Trong Từ điển - PLO
Có thể bạn quan tâm
Tuần qua, câu chuyện Chủ tịch Hội Nhà văn Việt Nam Nguyễn Quang Thiều thất vọng vì Hà Nội không phản hồi công văn hội đề nghị hỗ trợ vé máy bay cho các nhà văn trẻ được nhiều người quan tâm.
Theo chia sẻ của nhà văn Nguyễn Quang Thiều, Hội Nhà văn Việt Nam đã có công văn gửi các tỉnh, thành phố đề nghị hỗ trợ mua vé máy bay, vé xe đi lại cho các đại biểu tỉnh, thành về dự hội nghị.
Đến nay hội đã nhận được sự hỗ trợ của hầu hết tỉnh, thành, ngoại trừ Lạng Sơn đã có trả lời từ chối cấp kinh phí, còn Hà Nội không trả lời sau hai công văn của hội.
Trước Hà Nội, Sở Tài chính Cần Thơ cũng trả lời từ chối cấp kinh phí cho 2 đại biểu đi dự hội nghị. Kể ra, dù có từ chối đi chăng nữa, Cần Thơ cũng đã có trả lời, còn Hà Nội sau hai lần Hội gửi công văn Hà Nội vẫn bặt tăm ý kiến.
Phải đến khi chủ đề này được dư luận quan tâm, trưa ngày 14-6-2022, Thư ký Văn phòng UBND thành phố Hà Nội mới gọi điện cho Thường trực Hội Nhà văn Việt Nam đề nghị cung cấp danh sách đại biểu tham dự hội nghị để hỗ trợ.
Định nghĩa về 'nhà báo' theo nghĩa bóng trong cuốn từ Từ điển từ ngữ Nam Bộ của tác giả Huỳnh Công Tín bỗng xuất hiện trong tuần tuần qua với nhiều ý kiến không đồng tình |
Đến lúc này, Hội Nhà văn ngay lập tức có phản hồi, theo đó Hội và chính các đại biểu trẻ của Hà Nội đã tìm cách giải quyết. Hà Nội không vội được đâu, nhưng phản hồi lâu thì thời gian đâu mà chờ.
Cũng liên quan đến từ "nhà", tuần qua không biết từ đâu định nghĩa nhà báo trong cuốn từ điển 'Từ điển từ ngữ Nam Bộ' của tác giả Huỳnh Công Tín xuất bản từ năm 2007 bỗng dưng lại tràn ngập ‘cõi mạng’.
Cụ thể, từ nhà báo trong từ điển này được định nghĩa: Người không có công ăn việc làm, thất nghiệp, đang ăn bám vào gia đình.
"Ra trường rồi ở nhà làm nhà báo chớ có làm được gì đâu"- cuốn từ điển dẫn chứng.
Dù đã có nêu rõ định nghĩa đây là nghĩa bóng, tức cách của người Nam Bộ, chứ không phải từ ngữ trong từ điển Tiếng Việt nhưng vẫn khiến cho nhiều người, đặc biệt là những người hoạt động trong lĩnh vực báo chí băn khoăn.
Thậm chí, có chuyên gia về ngôn ngữ học cũng cho rằng, giải thích như trong từ điển dù là phương ngữ, hay nghĩa bóng thì cũng lần đầu tiên được nghe thấy.
Tuy nhiên, có một thực tế rõ ràng, từ nhà báo trong từ điển là cách nói của một bộ phận cư dân ở một vùng nào đó và có những nhà báo ở vùng Nam bộ cũng nói rằng chưa từng nghe định nghĩa như vậy.
Thôi thì để đỡ phải ấm ức, người viết báo nếu cảm thấy động chạm có thể đặt mình là “nhà báo” trong từ điển Từ điển tiếng Việt (Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1988) do tác giả Hoàng Phê chủ biên, “nhà báo” được định nghĩa là một danh từ chỉ “người chuyên làm nghề viết báo”; hoặc theo định nghĩa "nhà báo" trong luật Báo chí 2016: "Nhà báo là người hoạt động báo chí được cấp thẻ nhà báo".
Báo cáo Cục Xuất bản, in và phát hành về từ điển có định nghĩa nhà báo
THỊNH HỒTừ khóa » Giải Thích Từ Rạng Rỡ
-
Rạng Rỡ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rạng Rỡ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rạng Rỡ" - Là Gì?
-
Rạng Rỡ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Rạng Rỡ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Rạng Rỡ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Rạng Rỡ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
RẠNG RỠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'rạng Rỡ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'rạng Rỡ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Rạng Rỡ Thanh Xuân - Melbourne Polytechnic Việt Nam
-
Chủ Tịch Hồ Chí Minh - Người Làm Rạng Rỡ Non Sông, đất Nước Việt ...
-
Trái Nghĩa Với Từ Rực Rỡ Là Gì? - Chiêm Bao 69