Từ Điển - Từ Rạng Rỡ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rạng rỡ
rạng rỡ | trt. Rực-rỡ vẻ-vang: Rạng-rỡ nghiệp nhà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
rạng rỡ | - tt Hết sức vẻ vang: Làm cho tên tuổi và sự nghiệp của Nguyễn Trãi rạng rỡ ra ngoài (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rạng rỡ | tt. 1. Sáng rực rỡ: ánh nắng chiếu rạng rỡ cả núi đồi. 2. Vẻ vang, đáng tự hào: chiến công rạng rỡ o góp phần làm rạng rỡ cho non sông đất nước. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rạng rỡ | tt Hết sức vẻ vang: Làm cho tên tuổi và sự nghiệp của Nguyễn Trãi rạng rỡ ra ngoài (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
rạng rỡ | tt. Rực rỡ, vẻ-vang: Công danh rạng-rỡ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
rạng rỡ | .- Vẻ vang, nhiều người biết đến: Danh tiếng ngày một rạng rỡ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
rạng rỡ | Rực-rỡ vẻ-vang: Rạng-rỡ nghiệp nhà. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ranh
ranh
ranh con
ranh giới
ranh ma
* Tham khảo ngữ cảnh
Sự sung sướng làm biến hẳn những nét thô trên gương mặt trở nên rạng rỡ . |
Có điều ở ông giáo mắt rạng rỡ phát tiết , thì ở Lãng , An mơ hồ nhận ra sự kích động đam mê. |
Nét mặt Huệ rạng rỡ hẳn lên. |
Mày có nhớ lão Thung không ? Nét mặt Lữ trở nên rạng rỡ . |
Cho đến lúc Lãng xuống bếp uống nước , thấy chị ngồi mân mê gói kim chỉ , cậu kinh ngạc không hiểu vì sao nét mặt chị rạng rỡ hẳn lên , niềm vui sướng mơ màng hiện rõ trong đôi mắt , và cái miệng mỉm cười. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rạng rỡ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Rạng Rỡ
-
Rạng Rỡ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rạng Rỡ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rạng Rỡ" - Là Gì?
-
Rạng Rỡ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Rạng Rỡ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Rạng Rỡ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
RẠNG RỠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'rạng Rỡ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'rạng Rỡ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Rạng Rỡ Thanh Xuân - Melbourne Polytechnic Việt Nam
-
Nhà Văn Trong đời Sống Và 'nhà Báo' Trong Từ điển - PLO
-
Chủ Tịch Hồ Chí Minh - Người Làm Rạng Rỡ Non Sông, đất Nước Việt ...
-
Trái Nghĩa Với Từ Rực Rỡ Là Gì? - Chiêm Bao 69