"nhân Dân" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nhân Dân Trong Tiếng Việt. Từ điển ...
Có thể bạn quan tâm
nhân dân
- dt (H. nhân: người; dân: người dân) Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương: Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (HCM); Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (PhVKhải).
- tt Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương: Toà án ; Tính dân tộc và tính nhân dân.
theo nghĩa thông thường, là toàn thể cư dân của một nước. ND luôn có tính lịch sử cụ thể. Trong cộng đồng nguyên thuỷ, ND đồng nghĩa với cư dân. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, thành phần của ND thay đổi theo từng giai đoạn lịch sử. ND không bao hàm trong nó giai cấp thống trị thi hành chính sách chống ND. Quan điểm lịch sử cụ thể về ND có ý nghĩa trọng yếu đối với đảng cộng sản trong việc xác định chủ trương, chính sách, nhằm động viên tất cả mọi lực lượng có thể tập hợp được trong cuộc đấu tranh cho hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ và chủ nghĩa xã hội.
hId. 1. Nói chung về người dân đang sống trong một khu vực hay những người thuộc các tầng lớp lao động. Nhân dân Việt Nam. Nhân dân lao động. IIt. Thuộc về nhân dân. Quân đội nhân dân. Ủy ban nhân dân. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnhân dân
nhân dân- noun
- people; country
people |
|
|
Từ khóa » Nhân Dân Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nhân Dân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhân Dân - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nhân Dân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Nhân Dân Là Gì?
-
Nhân Dân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhân Dân Là Gì ? Vị Trí, Vai Trò Của Nhân Dân Trong Sự Nghiệp Cách ...
-
Từ Nhân Dân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Dân Chủ Nhân Dân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Định Nghĩa Lại Nhân Dân Trong Hiến Pháp - Radio Free Asia
-
Hai 'cái Tự' Nguy Hại - Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh Bình Định
-
Vietlex
-
Quyền Tự Do Cư Trú Của Công Dân Và Một Số Kiến Nghị Nhằm Nâng ...
-
Định Nghĩa Về Nhà Báo: Cần Rà Soát Lại Các ấn Phẩm Từ điển Trên Thị ...
-
“Sáng Lạng”, “sáng Lạn”... Hay “xán Lạn” | Tạp Chí Tuyên Giáo