Nhân Dân - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ zən˧˧ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ɟən˧˥ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧

Từ nguyên

[sửa] Nhân: người; dân: người dân

Danh từ

[sửa]

nhân dân

  1. Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương. Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (Hồ Chí Minh) Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (Phan Văn Khải)

Tính từ

[sửa]

nhân dân

  1. Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương. Toà án tính dân tộc và tính nhân dân.

Tham khảo

[sửa]
  • "nhân dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhân_dân&oldid=2126748” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Nhân Dân Là Gì Từ điển Tiếng Việt