Nhân Dân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ zən˧˧ | ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ɟən˧˥ | ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa] Nhân: người; dân: người dânDanh từ
[sửa]nhân dân
- Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương. Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (Hồ Chí Minh) Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (Phan Văn Khải)
Tính từ
[sửa]nhân dân
- Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương. Toà án tính dân tộc và tính nhân dân.
Tham khảo
[sửa]- "nhân dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Nhân Dân Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nhân Dân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhân Dân - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
"nhân Dân" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nhân Dân Trong Tiếng Việt. Từ điển ...
-
Từ điển Tiếng Việt - Nhân Dân Là Gì?
-
Nhân Dân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhân Dân Là Gì ? Vị Trí, Vai Trò Của Nhân Dân Trong Sự Nghiệp Cách ...
-
Từ Nhân Dân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Dân Chủ Nhân Dân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Định Nghĩa Lại Nhân Dân Trong Hiến Pháp - Radio Free Asia
-
Hai 'cái Tự' Nguy Hại - Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh Bình Định
-
Vietlex
-
Quyền Tự Do Cư Trú Của Công Dân Và Một Số Kiến Nghị Nhằm Nâng ...
-
Định Nghĩa Về Nhà Báo: Cần Rà Soát Lại Các ấn Phẩm Từ điển Trên Thị ...
-
“Sáng Lạng”, “sáng Lạn”... Hay “xán Lạn” | Tạp Chí Tuyên Giáo