Từ Nhân Dân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhân dân | - dt (H. nhân: người; dân: người dân) Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương: Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (HCM); Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (PhVKhải).- tt Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương: Toà án ; Tính dân tộc và tính nhân dân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhân dân | I. dt. Bộ phận gồm đông đảo những người thuộc nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội khác nhau, chủ yếu là những người lao động, phân biệt với bộ phận khác là giai cấp và tầng lớp thống trị xã hội: suốt đời phục vụ nhân dân o đặt lợi ích của nhân dân lên trên lợi ích của cá nhân. II. tt. Thuộc về nhân dân, phục vụ nhân dân: quân đội nhân dân o chính quyền nhân dân. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhân dân | dt (H. nhân: người; dân: người dân) Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương: Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (HCM); Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (PhVKhải). tt Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương: Toà án nhân dân; Tính dân tộc và tính nhân dân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhân dân | bt. Nói chung về người dân: Uỷ-ban nhân-dân. // Toà án nhân-dân, toà án có đại-diện của dân chúng cử ra để xử công việc quan hệ đến quyền lợi của họ. Uỷ ban nhân-dân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nhân dân | .- 1. d. Khối người đông đảo làm nền tảng cho một nước, gồm công nhân, nông đân, lao động trí óc, v.v...: Nhân dân ta rất anh hùng. 2. t. Thuộc về nhân dân: Tòa án nhân dân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nhân dân | Nói chung về người dân: Cá đất-cát, có nhân-dân mới thành nước. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nhân diện đào hoa
- nhân diện thú tâm
- nhân dịp
- nhân dục vô nhai
- nhân duyên
- nhân duyên
* Tham khảo ngữ cảnh
Về chính trị , chúng tuyệt đối không cho nhân dân ta một chút tự do dân chủ nào. |
Khi Nhật hàng Đồng minh thì nhân dân cả nước ta đã nổi dậy giành chính quyền , lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. |
Bão trên trời bão xuống Giặc ngoài Huế đánh vô Trời làm cực khổ đế đô Đầu đội lửa thép , thảm chừng mô , hở Trời ! Đã đành trắc trở lứa đôi Còn lo một nỗi khổ đời nhân dân Bây giờ nó đánh thuế thân Công sưu , công ích hai đồng sáu đây Bộ liền quan thắng đã cao Qua thương em để dạ , chỉ trao nhân tình Bao giờ nhà nước thái bình Mẹ cha trường thọ , đôi lứa mình mới gầy duyên. |
Canh một dọn cửa dọn nhà Canh hai dệt cửi , canh ba đi nằm Canh tư bước sang canh năm Chiềng anh dậy học còn nằm làm chi Một mai chúa mở khoa thi Bảng vàng choi chói bia đề tên anh Bõ công cha mẹ sắm sanh Tiền lưng gạo bị cho anh vào trường Nghi vệ đóng hai bên đường Ngựa anh đi trước , võng nàng theo sau Kẻ chiêng người trống đua nhau Tiếng khoan tiếng nhịp tiếng mau dập dàng Rước vinh quy về nhà bái tổ Ngả trâu bò làm lễ tế thần Để cho bảy huyện nhân dân No say được đội hoàng ân từ rày. |
Canh một dọn cửa dọn nhà Canh hai dệt cửi , canh ba đi nằm Canh tư sang đầu canh năm Trình anh dậy học chớ nằm làm chi Nữa mai vua mở khoa thi Bảng vàng choi chói kìa đề tên anh Bõ công cha mẹ sắm sanh Tiền lưng gạo bị cho anh vào trường Nghi vệ đóng hai bên đường Xe anh đi trước võng nàng theo sau Canh một dọn cửa dọn nhà Canh hai dệt cửi , canh ba đi nằm Canh tư sang đầu canh năm Chiềng anh dậy học còn nằm làm chi Một mai chúa mở khoa thi Bảng vàng choi chói bia đề tên anh Bõ công cha mẹ sắm sanh Tiền lưng gạo bị cho anh vào trường Nghi vệ đóng hai bên đường Ngựa anh đi trước , võng nàng theo sau Kẻ chiêng người trống đua nhau Tiếng khoan tiếng nhịp tiếng mau dập dàng Rước vinh quy về nhà bái tổ Ngả trâu bò làm lễ tế thần Để cho bảy huyện nhân dân No say được đội hoàng ân từ rày. |
Canh một dọn cửa dọn nhà Canh hai dệt cửi , canh ba đi nằm Canh tư bước sang canh năm Chiềng anh dậy học chớ nằm làm chi Một mai chúa mở khoa thi Bảng vàng choi chói bia đề tên anh Bõ công cha mẹ sắm sanh Tiền lưng gạo bị cho anh vào trường Nghi vệ đóng hai bên đường Ngựa anh đi trước , võng nàng theo sau Kẻ chiêng người trống đua nhau Tiếng khoan tiếng nhịp tiếng mau dập dàng Rước vinh quy về nhà bái tổ Ngả trâu bò làm lễ tế thần Để cho bảy huyện nhân dân No say được đội hoàng ân từ rày. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhân dân
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nhân Dân Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nhân Dân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhân Dân - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
"nhân Dân" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nhân Dân Trong Tiếng Việt. Từ điển ...
-
Nhân Dân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Nhân Dân Là Gì?
-
Nhân Dân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhân Dân Là Gì ? Vị Trí, Vai Trò Của Nhân Dân Trong Sự Nghiệp Cách ...
-
Từ Dân Chủ Nhân Dân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Định Nghĩa Lại Nhân Dân Trong Hiến Pháp - Radio Free Asia
-
Hai 'cái Tự' Nguy Hại - Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh Bình Định
-
Vietlex
-
Quyền Tự Do Cư Trú Của Công Dân Và Một Số Kiến Nghị Nhằm Nâng ...
-
Định Nghĩa Về Nhà Báo: Cần Rà Soát Lại Các ấn Phẩm Từ điển Trên Thị ...
-
“Sáng Lạng”, “sáng Lạn”... Hay “xán Lạn” | Tạp Chí Tuyên Giáo