OSASCOMP - Mẹo Ghi Nhớ Trật Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh Cực Dễ

Tóm tắt tính từ trong Tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu thứ tự tính từ trong Tiếng Anh, các bạn cần nắm được những kiến thức cơ bản nhất về tính từ bao gồm: khái niệm, phân loại và vị trí của chúng trong câu.

Khái niệm: Tính từ (Adjective), thường được viết tắt là adj, dùng để miêu tả đặc tính, đặc điểm, tính cách của sự vật, hiện tượng. Vai trò của tính từ là bổ trợ cho danh từ.

Phân loại

Có 8 loại tính từ trong ngữ pháp Tiếng Anh lần lượt là:

STT

Loại tính từ

Định nghĩa

Ví dụ

1

Tính từ thích hợp

Là những từ biến đổi danh từ, đại từ và tính từ riêng được hình thành từ danh từ riêng.

I live in Japan and I love Japanese food. (Tôi sống ở Nhật Bản và tôi thích ăn đồ ăn Nhật Bản.)

2

Tính từ mô tả

Được dùng để mô tả các đặc tính khác nhau của danh từ hoặc đại từ đang được sửa đổi.

Darcy bought Rachel a diamond ring. (Darcy đã mua cho Rachel một chiếc nhẫn kim cương.)

3

Tính từ định lượng

Nhằm nói về số lượng/ khối lượng của một đối tượng nào đó, nó thường trả lời cho dạng câu hỏi “how many” hoặc “how much”.

The scientists didn’t have much time to complete the project. (Các nhà khoa học không có nhiều thời gian để hoàn thành dự án.)

4

Tính từ số

Là những từ dùng để mô tả số lượng danh từ hoặc thứ tự của danh từ được mô tả, tính từ dạng số cho biết danh từ có số lượng nhiều hay ít hoặc theo thứ tự nào. Có 3 loại tính từ số:

Tính từ số xác định (chỉ số từ, số thứ tự cụ thể)

Brad was the first student to receive an award for the best player at the games. (Brad là học sinh đầu tiên được nhận giải thưởng cầu thủ xuất sắc nhất tại các trận đấu.)

Tính từ số không xác định (mang tính ước lượng, chung chung)

Many businesses were affected by the recent downturn. (Nhiều doanh nghiệp đã bị ảnh hưởng bởi sự suy thoái gần đây.)

Tính từ số phân bổ (chỉ một nhóm đối tượng nào đó)

Every child needs love. (Mọi đứa trẻ đều cần tình yêu thương.)

5

Tính từ chỉ thị

Được sử dụng để miêu tả đại từ hay danh từ mà chủ thể muốn đề cập, bao gồm cả các từ: these, those, this, that.

Will you give me that hammer on the workbench? (Bạn sẽ đưa cho tôi cái búa đó ở trên bàn làm việc chứ?)

6

Tính từ phân tán

Được dùng để diễn tả, nói về các thành viên của nhóm với tư cách là các cá nhân. Một vài tính từ phân phối mà bạn thường gặp: any, either, every hoặc each. Tính từ này sẽ luôn đi cùng với 1 danh từ hay đại từ.

Every student was asked to keep their desk tidy. (Mỗi học sinh được yêu cầu giữ gìn bàn học sạch sẽ.)

7

Tính từ nghi vấn

Là những từ được sử dụng để sửa đổi danh từ bằng cách đặt câu hỏi.

Will you tell me which house belongs to the Jones family? (Bạn sẽ cho tôi biết ngôi nhà nào thuộc về gia đình Jones chứ?)

8

Tính từ sở hữu

Là những từ đứng trước danh từ để thể hiện quyền sở hữu.

He came with our family to the football game. (Anh ấy đã cùng gia đình chúng tôi đến xem trận bóng đá.)

Vị trí

Trong ngữ pháp Tiếng Anh, vị trí của tính từ khá đa dạng như

1. Tính từ đứng trước danh từ:

S + adjective + N

Ex: Chocolate is a yummy snack. (Sô cô la là một món ăn nhẹ ngon.)

2. Tính từ đứng sau động từ liên kết:

S + to be/seem/sound/appear/feel/taste/look/keep/get + adjective

Ex: She seems happy. (Cô ấy có vẻ hạnh phúc.)

3. Tính từ đứng sau tân ngữ:

keep, make, find… + it + adjective

Ex: They find the test difficult. (Họ thấy bài kiểm tra khó.)

4. Tính từ đứng sau “too”:

S + to be/seem/ look. . . . + too + adjective + to + V

Ex: This table is too small for us to use. (Bàn này quá nhỏ để chúng tôi sử dụng.)

5. Tính từ đứng trước “enough”:

S + to be + adj + enough + to V

Ex: The steak is good enough to be served. (Món bít tết đủ ngon để được phục vụ.)

6. Tính từ trong cấu trúc “so…that”:

S1 + to be/seem/sound/look/feel. . . + so + adj + that + S2 + V

Ex: The camera is so expensive that he has to return it. (Chiếc máy ảnh đắt đến mức anh ta phải trả lại.)

7. Tính từ dùng dưới dạng so sánh:

more + adj + than

adj-er + than

the most + adj

the least + adj

less + adj + than

(not) as + adj + as

Ex: Mina is the most popular person in my school. (Mina là người nổi tiếng nhất trường tôi.)

8. Tính từ dùng trong câu cảm thán:

How + adj + S + V!

What + (a/an) + adj + N!

Ex: How hot the weather is! (Thời tiết nóng nực làm sao!)

9. Tính từ dùng trong câu đo lường:

S + to be + <number> + đơn vị + adjective

Ex: The movie is 3 hours long. (Bộ phim dài 3 tiếng.)

10. Tính từ dùng để bổ nghĩa cho các đại từ bất định:

S + V + N + adjective

Ex: I want to give you something special. (Tôi muốn đưa cho bạn một cái thứ đặc biệt.)

Trật tự tính từ trong tiếng anh - Câu có 2 tính từ

Tính từ trước danh từ: Với trường hợp trong câu có từ 2 tính từ trở lên, các tính từ này thường đứng trước danh từ để đưa ra ý kiến hay mô tả cho danh từ được nhắc đến.

Ex: A lovely intelligent animal. (Một loài động vật thông minh đáng yêu.)

Tính từ sau động từ: Các tính từ cũng có thể được sử dụng khi sau động từ liên kết.

Ex: The policeman seemed to be very annoyed. (Anh cảnh sát có vẻ rất khó chịu.)

OSASCOMP: Thứ tự sắp xếp tính từ trong câu có 3 tính từ trở lên

Trong câu có 3 tính từ trở lên, nếu các tính từ cùng loại thì ta phân cách bằng một dấu phẩy, còn khác loại thì ta xếp chúng cạnh nhau nhưng cần theo một trật tự nhất định. Vậy cách sắp xếp tính từ trong Tiếng Anh này như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu ngay!

Đầu tiên, cụm từ OSASCOMP là tên viết tắt của những chữ cái đầu của các loại tính từ đã được sắp xếp theo quy tắc chung. Đây cũng là cách nhớ trật tự tính từ trong Tiếng Anh dễ dàng hơn khi bạn đã nắm vững công thức:

Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose

(Quan điểm – Kích cỡ – Độ tuổi – Hình dáng – Màu sắc – Nguồn gốc – Chất liệu – Mục đích)

Đứng đầu công thức sắp xếp tính từ trong Tiếng Anh là Opinion (ý kiến, quan điểm, sự thật). Tiếp đó là nhóm thứ tự tính từ mang ý nghĩa thực tế hơn lần lượt là: Size, Age, Shape, Color, Original, Material, Purpose.

Ex: square (vuông), triangular (hình tam giác), round (tròn),…

C – Color: Đây là những tính từ chỉ màu sắc.

Ex: yellow (vàng), silver (màu bạc), white (trắng), green (màu xanh lục),…

O – Original: Đây là những tính từ chỉ nguồn gốc.

Ex: Japan (Nhật Bản), China (Trung Quốc), Vietnam (Việt Nam),….

M – Material: Đây là những tính từ chỉ chất liệu.

Ex: plastic (bằng nhựa), leather (bằng da), stone (bằng đá), gold (bằng vàng),….

P – Purpose: Đây là những tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Ex: coffee table (bàn cà phê), school bag (cặp đi học), sleeping bag (túi ngủ), vv…..

Ngoài công thức trên, thứ tự trật tự tính từ còn có 5 thành phần mở rộng thuộc nhóm Determiners (tính từ xác định) bao gồm: Articles (mạo từ), Possessives (tính từ sở hữu), Demonstratives (tính từ chỉ thị), Quantifiers (tính từ định lượng), Numbers (tính từ số). Khi sử dụng hai tính từ cùng loại, ta nối chúng bằng “and”.

>> Xem thêm: Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu

Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng anh

Để ghi nhớ kiến thức về thứ tự sắp xếp các tính từ trong Tiếng Anh được tốt hơn, hãy cùng Monkey luyện tập các dạng bài tập bên dưới:

Bài tập 1: Chọn các tính từ phù hợp để hoàn thành câu

1. Do you like my __________ new shoes?

a. leather

b. blue

c. expensive

2. Matt is an intelligent __________ old man.

a. American

b. big

c. white

3. They use new __________ wooden spoons to eat.

a. expensive

b. big

c. long

4. I've bought some red __________ cups for the party.

a. plastic

b. cheap

c. small

5. You need to wash that __________ old blanket.

a. wool

b. red

c. dirty

6. Have you seen my blue __________ cotton sweater?

a. long

b. new

c. striped

7. I've bought a __________ antique Egyptian statue.

a. small

b. black

c. marble

8. The victim is a middle-aged black __________ man.

a. big

b. muscular

c. American

9. The murder weapon was a long __________ metal bar.

a. blue

b. big

c. old

10. She is a __________ young woman.

a. Australian

b. slim

c. beautiful

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây

1. She has a crush on her _____ teacher.

a. young intelligent French

b. intelligent young French

c. French intelligent young

2. They used to have _____ cars.

a. blue big American

b. an American big blue

c. a big blue American

3. She has _____ hair.

a. dark short curly

b. short curly dark

c. short dark curly

4. She is _____ lady.

a. silly old

b. an American old

c. an old silly

5. What is this _____ thing on the cake?

a. round disgusting pink

b. disgusting pink round

c. disgusting round pink

6. You are a _____ boy, aren't you?

a. clever little

b. big intelligent

c. little sweet

7. We had _____ lake right in front of us.

a. an amazing enormous blue

b. an enormous amazing blue

c. a blue enormous amazing

8. It's in the _____ box.

a. blue large metal

b. large blue metal

c. metal large blue

9. She was wearing a _____ miniskirt.

a. sexy red leather

b. leather sexy red

c. red sexy leather

10. We brought a ______ rug.

a. lovely Persian colorful

b. Persian lovely colorful

c. lovely colorful Persian

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây

1. a(n) ____________________.

a. old car park big

b. old big car park

c. big old car park

d. big car park old

2. a(n) ____________________.

a. intelligent young doctor

b. young intelligent doctor

c. doctor young and intelligent

d. doctor intelligent young

3. A pair of ____________________.

a. old dirty socks

b. socks dirty old

c. dirty old socks

d. socks old dirty

4. a ____________________.

a. red glamorous leather jacket

b. leather glamorous red jacket

c. glamorous leather red jacket

d. glamorous red leather jacket

5. a ____________________.

a. tall handsome thin man

b. handsome tall thin man

c. thin handsome tall man

d. handsome thin tall man

6. a ____________________.

a. wide sandy beach

b. sandy wide beach

c. beach sandy wide

d. beach wide sandy

7. a(n) ____________________.

a. lovely Indian new carpet

b. new lovely Indian carpet

c. lovely new Indian carpet

d. Indian lovely new carpet

8. a ____________________.

a. white linen smart suit

b. smart white linen suit

c. white smart linen suit

d. linen white smart suit

9. My wife's ____________________.

a. dark blue beautiful eyes

b. blue beautiful dark eyes

c. dark beautiful blue eyes

d. beautiful dark blue eyes

10. My daughter's ____________________.

a. curly long fair hair

b. fair long curly hair

c. long curly fair hair

d. long fair curly hair

Bài tập 4: Sắp xếp lại trật tự tính từ trong các câu sau

1. We will never forget that ______________ (long / training / memorable) trip.

2. My roommate has just bought a ______________ (red / Japanese / small / old) car.

3. Mrs. Julia used to wear a ______________ (silk / white / gorgeous / long) dress on special occasions.

4. My father puts a ______________ (large / round / wooden / old / traditional) table in our kitchen.

5. My English teacher is a ______________ (tall / Bristish / old / smart) man.

6. Jacy looks energetic with her ______________ (short / blond / beautiful) hair.

7. Her little daughter really likes that ______________ (yellow / small / lovely) umbrella.

8. He puts all of his money in the ______________ (safe / metal / black / small) box.

9. Look at that ______________ (black / huge) cloud! It’s going to rain.

10. Every night, my mother tells ______________ (traditional / short / interesting) stories before I go to sleep.

11. They wanted ________________ (grey / a / metal) table.

12. We bought ______________________ (red / a / new) car.

13. He went home and sat on __________ (comfortable / her / wooden / old) bed.

14. She bought __________________ (woollen / a / Japanese / fabulous) suit.

15. We have ______________________________ (dutch / black) bicycles.

16. She wants _________________ (some / French / delicious / really) cheese.

17. ____________________ (young / a / pretty) sister walked into the room.

18. She has ________________________ (a lot of / old / interesting) books.

19. He bought ____________________ (plastic / red / a / new) plastic lunchbox.

20. She is looking for ___________________ (leather / stylish / a /black) bag.

Bài tập 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a / That / flower / beautiful / is / red / tiny.

_____________________________________________________.

2. stunning / She / wore / a / white / wedding / dress.

_____________________________________________________.

3. has / a / black / Jack / Egyptian / cat / big / lovely.

_____________________________________________________.

4. house / My sister / a / new / wooden / blue / nice / lives / in.

_____________________________________________________.

5. tall / girl / Do you / that / young / beautiful / girl?

_____________________________________________________.

Bài tập 6: Sắp xếp các từ gợi ý để hoàn thành câu

1. We wanted ____________ (metal / a / grey) table.

2. They bought ____________ (new / a / red) car.

3. She went home and sat on her _____________ (comfortable / old / wooden) bed.

4. He bought a _________ (British / fabulous / woolen) suit.

5. They have _________ (Dutch / black) bicycles.

6. He wants __________ (French / delicious / some) cheese.

7. ________________ (pretty / A / young) girl walked into the room.

8. He has ____________ (interesting / a lot of / old) books.

9. She bought ____________ (plastic / new / red) gnome.

10. He is looking for ___________ (black / stylish / leather) bag.

Đáp án

Bài tập 1:

1. c

2. b

3. c

4. a

5. c

6. c

7. a

8. c

9. a

10. c

Bài tập 2:

1. b

2. c

3. b

4. a

5. c

6. a

7. a

8. b

9. a

10. c

Bài tập 3:

1. c

2. a

3. c

4. d

5. b

6. a

7. c

8. b

9. d

10. c

Bài tập 4:

1. memorable long training

2. small old red Japanese

3. gorgeous long white silk

4. traditional large old round wooden

5. smart tall old Bristish

6. beautiful short blond

7. lovely small yellow

8. safe small black metal

9. huge black

10. interesting and traditional short

11. a grey metal table

12. a new red car

13. comfortable old wooden bed

14. a fabulous Japanese woolen suit

15. black Dutch bicycles

16. delicious French cheese

17. A pretty young girl

18. interesting old books

19. a new red plastic lunch box

20. a stylish black leather bag

Bài tập 5:

1. That is a beautiful tiny red flower.

2. She wore a stunning white wedding dress.

3. Jack has a lovely big black Egyptian cat.

4. My sister lives in a nice new blue wooden house.

5. Do you know that beautiful tall young girl?

Bài tập 6:

1. a grey metal

2. a new red

3. old comfortable wooden

4. fabulous British woolen

5. black Dutch

6. some delicious French

7. A pretty young

8. a lot of interesting old

9. a new red plastic

10. a stylish black leather

Trên đây là tất tần tật kiến thức về OSASCOMP – cách sắp xếp trật tự tính từ trong tiếng Anh. Để có thể thành thạo cấu trúc này, các bạn hãy thực hành thường xuyên để ghi nhớ công thức được lâu hơn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Từ khóa » Tính Từ Riêng Tư Trong Tiếng Anh