Phân Biệt 26 Loại Túi Xách Tiếng Trung Thời Trang 2022
Có thể bạn quan tâm
Túi xách là một trong những phụ kiện thời trang không thể thiếu khi ra ngoài, đặc biệt đối với phụ nữ. Vậy túi xách tiếng Trung là gì? Túi xách thường có nhiều mẫu mã và kiểu dáng, làm thế nào để gọi tên từng loại túi bằng tiếng Trung? Hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu chi tiết từ vựng tiếng Trung về túi xách thông qua bài viết dưới đây?
Xem thêm: Học tiếng Hoa online luyện thi HSK, TOCFL nhanh chóng và hiệu quả.
Nội dung chính: 1. Túi xách trong tiếng Trung là gì? 2. Cách gọi từng loại túi tiếng Trung 3. Một số mẫu câu ví dụ về chủ đề túi bằng tiếng Trung
1. Túi xách trong tiếng Trung là gì?
Túi xách trong tiếng Hoa là 提包 / tíbāo /. Đây là phụ kiện được dùng để đựng các vật dụng cần thiết như khăn giấy, son, phấn, gương lược, …
Ngoài ra, ở Trung Quốc còn sử dụng 包 – / Bāo / để gọi các loại túi đựng nói chung (bao gồm cả túi xách).
TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới.
2. Cách gọi từng loại túi tiếng Trung
Tùy vào kiểu dáng, chất liệu và công dụng, mỗi loại túi sẽ có tên gọi khác nhau. Để phân biệt và gọi cho chính xác và đúng thời trang, hãy xem ngay bảng từ vựng tiếng Trung ở bên dưới!
XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
女包 | Nǚ bāo | Túi nữ |
腰包 | yāobāo | Túi đeo hông (túi đeo thắt lưng) |
钱包 | qiánbāo | Ví đựng tiền |
手提袋 | Shǒutí dài | Túi dáng tote (thường đựng hàng hóa khi mua sắm) |
皮夹子 | Píjiázi | Ví da |
皮包 | Píbāo | Túi da |
斜挎包 | xié kuàbāo | Túi đeo chéo |
单肩包 | dān jiān bāo | Túi đeo vai |
女士钱包 | Nǚshì qiánbāo | Ví nữ |
男士钱包 | Nánshì qiánbāo | Ví nam |
旅行包 | Lǚxíng bāo | Túi du lịch |
行李箱 / 旅行箱 / 手提箱 | xínglǐ xiāng / lǚxíng xiāng/ shǒutí xiāng | Vali |
背包 | bèibāo | Ba lô |
背包旅行 | bèibāo lǚxíng | Ba lô du lịch |
男士包 | Nánshì bāo | Túi xách nam |
帆布袋 | Fānbù dài | Túi canvas (túi vải) |
零钱包 | líng qiánbāo | Ví đựng tiền lẻ |
公文包 | gōngwén bāo | Cặp tài liệu |
书包 | shūbāo | Cặp sách |
球包 | qiú bāo | Túi đựng bóng |
手提包 | / Shǒutí bāo / | Túi xách tay |
法棍包 | Fǎgùn bāo | Túi xách baguette (túi dáng chữ nhật) |
新月包 | Xīn yuè bāo | Túi hobo (túi dáng bán nguyệt) |
抽绳斜挎包 | Chōu shéng xié kuàbāo | Túi đeo chéo dây rút |
水桶包 | Shuǐtǒng bāo | Túi bucket (túi xách dáng xô) |
腰包包 | Yāobāo bāo | Túi bumbag (túi dáng bao tử) |
腋下包 | Yè xià bāo | Túi kẹp nách (túi có phần dây đeo ngắn) |
保龄球包 | Bǎolíngqiú bāo | Túi bowling (túi dáng nửa hình tròn ngược) |
医生包 | Yīshēng bāo | Túi doctor |
托特包 | Tuō tè bāo | Túi tote |
翻盖包 | Fāngài bāo | Túi flap (túi có phần nắp gập) |
马鞍包 | Mǎ’ān bāo | Túi saddle (túi yên ngựa) |
菱格包 | Líng gé bāo | Túi quilted (túi chần bông) |
口金包 | Kǒujīn bāo | Túi frame (miệng túi đóng bằng khung kim loại) |
波士顿包 | Bōshìdùn bāo | Túi boston (túi dáng trống) |
晚宴包 | Wǎnyàn bāo | Túi minaudiere (túi nhỏ chỉ vừa thỏi son, danh thiếp) |
邮差包 | Yóuchāi bāo | Túi messenger (túi đưa thư) |
卡包 | Kǎ bāo | Ví đựng thẻ, card |
信封包 | Xìnfēng bāo | Túi dáng bì thư |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Cách gọi người yêu trong tiếng Trung | Ý nghĩa chữ Lộc tiếng Trung |
3. Một số mẫu câu ví dụ về chủ đề túi bằng tiếng Trung
Có nhiều câu chuyện để bàn khi nói đến túi, dưới đây là một số mẫu câu ví dụ trong tiếng Hoa giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi mua sắm hoặc trò chuyện với những người bạn Trung Quốc!
1. 这是一个家的名牌包 / Zhè shì yīgè jiǎ de míngpái bāo / Đây là một chiếc túi giả.
2. 鳄鱼皮包,因为价值高,皮料珍贵,所以一直有商家为了追求暴利仿制鳄鱼皮 / Èyú píbāo, yīnwèi jiàzhí gāo, pí liào zhēnguì, suǒyǐ yīzhí yǒu shāngjiā wèile zhuīqiú bàolì fǎngzhì èyú pí. / Những chiếc túi da cá sấu vì có giá trị cao và chất liệu da quý nên đã có những lái buôn làm giả da cá sấu để mưu lợi nhuận kếch xù.
3. 我的钱包丢了,朋友安慰我说: “旧的不去新的不来”。 / Wǒ de qiánbāo diūle, péngyǒu ānwèi wǒ shuō: “Jiù de bù qù xīn de bù lái” / Tôi bị mất ví, bạn tôi an ủi nói: “Cái cũ không đi thì cái mới không đến”.
4. 我今天丢了钱包又被车撞了,太倒霉了。 / Wǒ jīntiān diūle qiánbāo yòu bèi chē zhuàngle, tài dǎoméile / Hôm nay tôi bị mất ví lại bị tông xe, xui xẻo quá.
5. 您可以设置当您将手机握在手中、放入口袋或包包中时,让手机保持解锁状态。 / Nín kěyǐ shèzhì dāng nín jiàng shǒujī wò zài shǒuzhōng, fàng rù kǒudài huò bāo bāo zhòng shí, ràng shǒujī bǎochí jiěsuǒ zhuàngtài / Bạn có thể giữ điện thoại luôn mở khóa khi cầm điện thoại trong tay, để trong túi quần/ áo hoặc túi xách.
6. 我把钱包和手机落在出租车上了。 / Wǒ bǎ qiánbāo hé shǒujī luò zài chūzū chē shàngle / Tôi đã để quên điện thoại và ví trên xe taxi rồi.
7. 我的包太旧了。 / Wǒ de bāo tài jiùle / Cái bóp của tôi quá cũ rồi.
8. 我想在中国买一个包。 / Wǒ xiǎng zài zhōngguó mǎi yīgè bāo / Tôi muốn mua một cái túi mới ở Trung Quốc.
9. 这样的包价格很低,但是很多质量不合格。 / Zhèyàng de bāo jiàgé hěn dī, dànshì hěnduō zhìliàng bù hégé / Mẫu túi này giá cả cũng thấp đấy, nhưng khá nhiều trong số chúng có chất lượng không đạt chuẩn.
10. 我给我奴朋友买了一个手提包作为生日礼物。 / Wǒ gěi wǒ nú péngyǒu mǎile yīgè shǒutí bāo zuòwéi shēngrì lǐwù / Tôi đã mua một chiếc túi hàng hiệu cho bạn gái tôi làm quà sinh nhật.
11. 你在哪里买的这个包,我以前有一个相同的包。 / Nǐ zài nǎlǐ mǎi de zhège bāo, wǒ yǐqián yǒu yīgè xiāngtóng de bāo / Chiếc túi này bạn mua ở đâu vậy trước đây tôi cũng có một cái giống hệt vậy.
12. 男女都有各自不同的钱包和皮包型号,每种都有自己的风格和个性。 / Nánnǚ dōu yǒu gèzì bùtóng de qiánbāo hé píbāo xínghào, měi zhǒng dōu yǒu zìjǐ de fēnggé hé gèxìng / Nam hay nữ đều có những mẫu ví, túi riêng biệt, mỗi một loại đều mang đậm phong cách và tính cách của người đeo nó.
13. 鳄鱼皮包,奢华尊贵的象征。泛指:鳄鱼皮做成的各种产品。广义的鳄鱼皮包即鳄鱼“皮具”,是指以鳄鱼皮为材质加工成的各种皮革制品,除皮包外,还有皮鞋、表带、手机套、钥匙扣、名片夹甚至汽车坐垫。 / Èyú píbāo, shēhuá zūnguì de xiàngzhēng. / Túi da cá sấu là biểu tượng của sự sang trọng và trang nghiêm.
14. 假鳄鱼皮通过视觉、触觉各方面还是能比较容易分辨出来。 / Jiǎ èyú pí tōngguò shìjué, chùjué gè fāngmiàn háishì néng bǐjiào róngyì fēnbiàn chūlái. / Da cá sấu thật và giả có thể được phân biệt dễ dàng thông qua thị giác và xúc giác.
Trên là các từ vựng, mẫu câu về các túi xách tiếng Trung dành cho những bạn muốn mua sắm online hàng Trung Quốc (Taobao). Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt và hiệu quả hơn.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để biết thêm các khóa học từ cơ bản tới nâng cao nhé!
5/5 - (15 bình chọn) Dương Thị Hồng NhungDương Thị Hồng Nhung, giáo viên tiếng Trung tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt, học đại Học sư phạm Thiên Tân – Trung Quốc, Thạc sĩ chuyên ngành giáo dục Hán ngữ Quốc tế.
Từ khóa » Cái Nách Tiếng Trung Là Gì
-
Cái Nách Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bộ Phận Cơ Thể Người
-
Trung Tâm Tiếng Trung Hoàng Liên - Facebook
-
Từ Vựng Các Bộ Phận CƠ THỂ NGƯỜI Bằng Tiếng Trung
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Bộ Phận Cơ Thể
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Bộ Phận Cơ Thể Người
-
Bộ Phận Cơ Thể Người Tiếng Trung Là Gì? | Từ Vựng Cơ Bản 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bộ Phận Cơ Thể Người
-
[Tổng Hợp] 200 Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Bộ Phận Cơ Thể Người
-
Tổng Hợp Các Bộ Phận Cơ Thể Người Bằng Tiếng Trung( Phần 2 )
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Bộ Phận Cơ Thể Người - Thanhmaihsk
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Chỉ Cơ Thể Người