TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ 11/08/2015 17:00 Tweet Cùng học tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội       Xem thêm: 217 từ vựng về các bộ phận cơ thể   1. Bắp đùi: Dàtuǐ 大腿   2. Bụng: Fùbù 腹 部   3. Cằm: Xiàbā 下巴   4. Cánh tay: Gēbó 胳膊   5. Cổ: Bózi 脖子   6. Cổ chân: Jiǎo wàn 脚 腕   7. Cổ tay: Shǒuwàn 手腕   8. Đầu gối: Xīgài 膝盖   9. Đùi: Tuǐ 腿   10. Lỗ tai: Ěrduǒ 耳朵   11. Lòng bàn tay: Shǒuzhǎng 手掌   12. Lông mày: Yǎnméi 眼 眉   13. Lông mi: Jiémáo 睫毛   14. Lưỡi: Shétou 舌头   15. Má: Miànjiá 面颊   16. Mí mắt: Yǎnpí 眼皮   17. Môi Zuǐchún: 嘴唇   18. Móng tay: Zhǐ jia gài 指甲盖   19. Mũi: Bízi 鼻子   20. Nách: Yèwō 腋窝   21. Ngón áp út: Wúmíngzhǐ 无名指   22. Ngón cái: Mǔzhǐ 拇指   23. Ngón chân: Jiǎozhǐ 脚趾   24. Ngón chân cái: Dà jiǎozhǐ 大 脚趾   25. Ngón giữa: Zhōngzhǐ 中指   26. Ngón trỏ: Shízhǐ 食指   27. Ngón út: Xiǎozhǐ 小指   28. Ngực: Xiōngkǒu 胸口   29. Tóc: Tóufǎ 头发   30. Trán: Qián'é 前额   31. Tròng đen: Hóngmó 虹膜   32. Vai: Jiānbǎng 肩膀   33: Mắt: Yǎnjīng 眼睛    | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Học từ vựng chủ đề động vật Học từ vựng chủ đề động vật 06/08/2015 17:00 Từ vựng chủ đề hoa quả Từ vựng chủ đề hoa quả 06/08/2015 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết 06/08/2015 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tình Đơn Côi 单身情歌

    Học tiếng Trung qua bài hát: Tình Đơn Côi 单身情歌

  • Từ nối và cách nối câu trong giao tiếp tiếng Trung

    Từ nối và cách nối câu trong giao tiếp tiếng Trung

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 2)

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 2)

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Cái Nách Tiếng Trung Là Gì