Phân Biệt Thief, Robber, Burglar - IOE
Có thể bạn quan tâm
- BAN CHỈ ĐẠO
- ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
- Tin tứcarrow_drop_down Tin từ Ban Tổ chức Sự kiện Tin tức muôn nơi Khám Phá Anh Ngữ
- Về IOEarrow_drop_down Giới thiệu chung Thể lệ cuộc thi Quyết định/Công văn Mẫu biểu IOE Thống kê
- Hướng dẫn
- Hỗ trợ tài khoản
- Tạo và quản lý tài khoản
- ID của tài khoản
- Bảo mật
- Hỗ trợ mua gói dịch vụ
- Mua Gói dịch vụ IOE qua thẻ game
- Mua Gói dịch vụ IOE qua chuyển khoản ngân hàng
- Mua Gói dịch vụ IOE qua ví điện tử
- Hướng dẫn mua gói dịch vụ
- Hỗ trợ học - thi - tổ chức thi
- Tự luyện
- Thi thử
- Thi và tổ chức thi
- Học cùng IOE
- Hỗ trợ khác
- Câu hỏi thường gặp
- Hỗ trợ tài khoản
- Kết quả thi arrow_drop_down Kết quả thi các cấp Top 50 thi trải nghiệm
- Trang chủ
- Tin tức
- Khám Phá Anh Ngữ
Danh từ thief (số nhiều là thieves) là danh từ chỉ người, nghĩa là kẻ trộm, kẻ cắp. Trong tiếng Anh, khi nói đến thief, thì chúng ta phải hiểu đó là kẻ đánh cắp đồ một cách lén lút, thường không gây ra bạo lực và do đó, chỉ khi đồ bị mất, nạn nhân mới nhận ra rằng đã có kẻ trôm. Thief có thể hoạt động tất cả vào mọi thời điểm trong ngày.
Ví dụ:
a car/jewel, etc. thief (tên trộm xe, trộm trang sức)
Danh từ theft có nghĩa là sự ăn trộm, hành vi ăn trộm
Ví dụ:
to commit theft (phạm tội ăn trộm)
petty theft (sự ăn cắp vặt)
Police are investigating the theft of computers from the company’s offices. (Cảnh sát đang điều tra vụ ăn trộm máy vi tính từ các văn phòng của công ty đó.)
Chúng ta có thành ngữ liên quan đến từ thief sau:
(There is) honour among thieves nghĩa là luật xã hội đen
(As) thick as thieves dùng trong cách nói thân mật giữa hai hoặc nhiều người, tức là rất ăn ý, rất thân nhau.
Ví dụ:
Mary, Tom, and Sally are as thick as thieves. (Mary, Tom, và Sally rất thân nhau.)
Danh từ burglar chỉ kẻ trộm đột nhập (break into) vào nhà (tòa nhà, văn phòng) một cách bất hợp pháp và lấy cắp đồ đạc. Khác với thief hoạt động vào bất cứ thời điểm nào trong ngày, burglar là kẻ trộm hoạt động vào ban đêm.
Danh từ để chỉ hành động của burglar là burglary: hành động ăn trộm
Ví dụ:
There’s a rise in the number of burglaries committed in the area. (Hành vi phạm tội trộm cắp ở khu vực này tăng lên).
Danh từ robber là kẻ cướp. Khác với thief như đã trình bày ở trên, robber thường gây thương tích, đe dọa nạn nhân hoặc dùng những hình thức bạo lực khác để lấy đồ.
Ví dụ:
a bank robber: kẻ cướp nhà băng
The robbers attacked him and disappeared with the expensive painting. (Bọn cướp tấn công anh ta và biến mất với bức tranh đắt giá).
Danh từ Robbery nghĩa là vụ cướp, hành vi cướp bóc.
Ví dụ:
armed robbery (= using a gun, knife, etc.): vụ cướp dùng vũ khí (có sử dụng súng, dao…)
There has been a spate of robberies in the area recently. (Gần đây có nhiều vụ cướp xảy ra ở vùng này).
Liên quan đến robbery, trong tiếng Anh có thành ngữ: daylight robbery = highway robbery dùng trong văn phong không trang trọng, đùng để phàn nàn giá bán quá đắt, trắng trợn (mà người Việt Nam hay ví như ăn cướp giữa ban ngày).
Ví dụ:
Four thousand dollars! I won't pay it! It's highway robbery! (4 nghìn đô la á! Tôi không trả đâu! Thật là trắng trợn.)
It's daylight robbery to charge that amount of money for a hotel room! (Thật là trắng trợn khi đòi tiền phòng khách sạn như thế.)
Ngoài 3 từ trên, còn có một số từ khác diễn tả kẻ trộm, cắp trong tiếng Anh. Ví dụ như: shoplifter (kẻ cắp giả làm khách mua hàng ở cửa hàng hay siêu thị), pirate (kẻ cướp ở biển, hải tặc), pickpocket (kẻ móc túi), bandit và gangster (trộm cắp theo băng nhóm). Từ criminal là từ chung nhất cho tất cả các từ trên.
Các bạn có thấy là, cũng giống như tiếng Việt trong một số trường hợp, tiếng Anh cũng thật phong phú, đa dạng phải không? Bạn hãy kiểm chứng xem mình hiểu bài viết trên như thế nào qua bài tập trắc nghiệm dưới đây nhé!
1. Two masked _______got out of the black car, rushed into the bank pointing their guns and carried away more than 50,000 dollars.
a. thieves b. burglars c. pickpockets d. robbers
2. I think that woman is a _____. I saw her put a souvenir in her bag without paying for it.
a. robber b. thief c. pickpockets d. shoplifter
3. A ______had broken the back door and stolen my gold necklace.
a. thief b. criminal c. robber d. burglar
4. The ship was attacked by ______near a deserted island.
a. burglars b. gangsters c. pirates d. thieves
5. Look! The attic window is broken; the ......... probably got inside this way.
a. bandit b. gangster c. pirate d. burglar
6. A ......... took Judith's suitcase while she was sleeping in the train.
a. pickpocket b. robber c. burglar d. thief
Mời các bạn cùng theo dõi đáp án:
1. Two masked robbers got out of the black car, rushed into the bank pointing their guns and carried away more than 50,000 dollars.
2. I think that woman is a shoplifter. I saw her put a souvenir in her bag without paying for it.
3. A burglar had broken the back door and stolen my gold necklace.
4. The ship was attacked by pirates near a deserted island.
5. Look! The attic window is broken; the burglar probably got inside this way.
6. A thief took Judith's suitcase while she was sleeping in the train.
Tin mới nhất- Happy Vietnamese Teachers’ Day 20/11/24
- Combo “Thi thử không giới hạn và Học cùng IOE”: Lựa chọn toàn diện cho hành trình rèn luyện tiếng Anh 6/11/24
- The history of trick-or-treating 28/10/24
- Meet Halloween’s spooky stars 28/10/24
- Vietnamese Women's Day: A Journey Through History 20/10/24
- Các hình thức so sánh trong tiếng Anh 18/10/24
- Chúc mừng ngày 20/11 - Ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam 19/11/24
- BTC thông báo tổ chức Thi trải nghiệm IOE cấp Trường khối TH&THCS năm học 2024-2025 13/11/24
- Ôn tập hiệu quả - Nâng cao năng lực ngoại ngữ cùng IOE 31/10/24
- BTC IOE thông báo tổ chức kỳ thi cấp trường khối TH&THCS năm học 2024-2025 26/10/24
- Khám phá tri thức, chinh phục tiếng Hàn cùng Olympiads tiếng Hàn trên internet 23/10/24
- Happy Vietnamese Women’s Day: Extending our heartfelt wishes to all the wonderful women! 19/10/24
- Tin từ Ban Tổ Chức
- Sự kiện
- Tin tức muôn nơi
- Khám Phá Anh Ngữ
- Tự luyện
- Xếp hạng
- Lịch thi
- Thi thử
- Quản lý lớp học
- Quản lý thi các cấp
- Nhận và chia sẻ bài học
- Quản lý con
- Nhận kết quả thi
- Nhận kết quả bài học
- Bạn là quản trị viên?
- Quản trị viên
BTC thông báo tổ chức Thi trải nghiệm IOE...
BTC thông báo lịch “Thi trải nghiệm” IOE cấp Trường khối TH&THCS năm học 2024-20...
Từ khóa » Trộm Tiếng Anh Là Gì
-
TRỘM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TÊN TRỘM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Glosbe - Trộm In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Phân Biệt Thief, Robber, Burglar - E
-
TRỘM In English Translation - Tr-ex
-
BỊ TRỘM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cùng Phân Biệt THIEF - ROBBER... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Thieves Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 56 - Phân Biệt THIEF - BURGLAR
-
Nghĩa Của Từ ăn Trộm Bằng Tiếng Anh
-
Cách Nói 'trộm Vía' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
"chống Trộm" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"Cảnh Sát đã Bắt được Kẻ Trộm." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore