Phiếu Xuất, Nhập Kho Tiếng Anh - Quản Lý Kho Hàng - ThangTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Chắc hẳn một công ty sản xuất không thể thiếu kho lưu trữ nguyên liệu sản xuất và hàng hóa bán ra. Việc quản lý kho hợp lý giúp doanh nghiệp cân bằng giữa việc dự trữ hàng hóa cho việc sản xuất và phân phối, giảm tối thiểu việc hàng tồn kho lớn là rất quan trọng. Chính vì lý do đó bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một cụm từ về chuyên ngành quản lý kho hàng đó là Phiếu xuất kho tiếng anh, phiếu nhập kho tiếng anh. Và các từ ngữ chuyên ngành quản ly kho.
Mục lục
- Phiếu xuất kho tiếng anh là gì?
- Phiếu nhập kho tiếng anh là gì?
- Kho là gì?
- Ví dụ về phiếu xuất kho
- Công việc của một nhân viên quản lý kho hay thủ kho là gì?
- Một số từng vựng về lĩnh vực kho vận
Phiếu xuất kho tiếng anh là gì?
“Goods delivery note” hoặc “Inventory delivery voucher”: phiếu xuất kho.
Định nghĩa: phiếu xuất kho là một văn bản theo dõi và thống kê chi tiết các vật tư, dụng cụ, thiết bị, hàng hóa đã được xuất cho các bộ phận của doanh nghiệp làm căn cứ để hoạch toán chi phí và định mức tiêu hao vật tư.
Phiếu nhập kho tiếng anh là gì?
“Goods received note” hoặc “Inventory receiving voucher”: phiếu nhập kho.
Định nghĩa: phiếu xuất kho là một văn bản theo dõi và thống kê chi tiết các vật tư, dụng cụ, thiết bị, hàng hóa đã được nhập từ các bộ phận mua hàng làm căn cứ để hoạch toán chi phí và định mức tiêu hao vật tư.
Kho là gì?
Kho là nơi sử dụng cho việc lưu trữ, dự trữ, bảo quản hàng hóa hay vật tư của doanh nghiệp nhằm cung ứng hàng hóa/nguyên liệu cho toàn bộ công ty hay từng bộ phận một cách nhanh chóng và tiết kiệm tối đa chi phí.
Ví dụ về phiếu xuất kho
Công việc của một nhân viên quản lý kho hay thủ kho là gì?
Sắp xếp hàng hóa, vật tư, nguyên liệu trong kho
- Sắp xếp gọn gàng, khoa học vật tư, nguyên liệu, hàng hóa sao cho đễ quản lý nhất.
- Thành lập một sơ đồ kho để dễ kiểm soát.
Đảm bảo tiêu chuẩn của hàng hóa trong kho
- Sắp xếp hàng hóa trong kho theo đúng quy định và tiêu chuẩn
- Hàng hóa theo nguyên tắc nhập xuất sẽ là: hàng nào nhập trước sẽ ưu tiên xuất trước để tránh hàng cũ để lâu dễ bị hư hỏng theo thời gian và môi trường lưu trữ trong kho (ẩm mốc, mối, mọt,…)
Thực hiện các thủ tục xuất nhập hàng
- Kiểm tra hàng hóa, chứng từ trước khi xuất hoặc nhập kho
- Thực hiện việc xuất nhập kho cho cho các bộ phận liên quan
- Ghi phiếu xuất nhập kho – có chữ ký của các bên liên quan
- Thống kê trong kho còn bao nhiêu hàng hóa ở các hạng mục
Theo dõi hàng tồn kho tối thiểu
- Mức tồn kho tối thiểu là khi hàng tồn trong kho còn đúng một lượng dưới mức tồn kho cho phép thì chúng ta phải để xuất đặt hàng để đảm bảo quá trình sản xuất và kinh doanh được liên tục và không bị ngắt quảng.
Thực hiện các thủ tục đặt hàng
- Lập PO (đơn đặt hàng) để đặt hàng cho các danh mục dưới mức tồn kho tối thiểu.
- Phải luôn đảm bảo quy tắc an toàn PCCC.
- Kiểm tra định kỳ kho bãi và nơi lưu trữ hàng hóa, tránh ẩm ướt, gãy đổ, mối mọt,…anh hưởng đến hàng hóa trong kho.
Một số từng vựng về lĩnh vực kho vận
a nonstop flight | chuyến bay thẳng | |||||||||
actual time of departure | thơi gian thực tê khởi hanh | |||||||||
advance freight – prepaid freight | cước phí trước – cước trả trước | |||||||||
advice of shipment – shipping notice – advice note | tư vấn vận chuyển – thông báo vận chuyển – lưu ý tư vấn | |||||||||
agreed airport of departure | sân bay đồng ý khởi hành | |||||||||
agreed tare | đồng ý | |||||||||
air waybill (AWB) – air consignment note | vận đơn hàng không (AWB) – lưu ý ký gửi hàng không | |||||||||
all-up weight | tăng cân | |||||||||
allowed tolerances | dung sai cho phép | |||||||||
at the border | tại biên giới | |||||||||
average survey | khảo sát trung bình | |||||||||
backed note | lưu ý ủng hộ | |||||||||
barrel | thùng | |||||||||
batch number | số lô | |||||||||
bearer bill of lading | vận đơn | |||||||||
below deck | phía dưới bàn | |||||||||
berth – mooring | bến – neo đậu | |||||||||
bill of entry | hóa đơn vào cổng | |||||||||
bill of lading (B/L) | vận đơn (B / L) | |||||||||
boarding card | thẻ lên may bay | |||||||||
bonded warehouse – customs warehouse | kho ngoại quan – kho hải quan | |||||||||
border – frontier | biên giới – biên giới | |||||||||
bulk cargo | hàng rời | |||||||||
by mail – by post | qua thư – qua đường bưu điện | |||||||||
cardboard box – carton | hộp các tông – thùng carton | |||||||||
cargo – load | hàng hóa – tải | |||||||||
cargo insurance | bảo hiểm hàng hóa | |||||||||
cargo plane – freight plane | máy bay chở hàng – máy bay chở hàng | |||||||||
carriage – transport (GB) – transportation (US) | vận chuyển – vận chuyển (GB) – vận tải (Mỹ) | |||||||||
carriage by sea – sea transport | vận chuyển bằng đường biển – vận tải biển | |||||||||
carriage forward | vận chuyển về phía trước | |||||||||
carriage paid | thanh toán phí vận chuyển | |||||||||
carrier | vận chuyển | |||||||||
certificate of origin | giấy chứng nhận xuất xứ | |||||||||
certificate of shipment | Giấy chứng nhận vận chuyển | |||||||||
charter party | tiệc trên thuyền | |||||||||
CIF value | Giá trị CIF | |||||||||
clearance | giải tỏa | |||||||||
clearance agent | đại lý giải phóng mặt bằng | |||||||||
clearance certificate | giấy chứng nhận giải phóng mặt bằng | |||||||||
handling costs | chi phí xử lý | |||||||||
harbor dues – harbor fees | phí bến cảng – phí bến cảng | |||||||||
harbor office | văn phòng bến cảng | |||||||||
heavy traffic | nhiều xe cộ lưu thông | |||||||||
hold | giữ | |||||||||
home delivery | giao hàng tận nhà | |||||||||
house air waybill (HAWB) | vận đơn hàng không nhà (HAWB) | |||||||||
import duties | thuế nhập khẩu | |||||||||
import license | giấy phép nhập khẩu | |||||||||
in bond – waiting for clearance | trong trái phiếu – chờ giải phóng mặt bằng | |||||||||
in bulk | với số lượng lớn | |||||||||
in transit | quá cảnh | |||||||||
inch | inch | |||||||||
inspection certificate | Giấy chứng nhận kiểm định | |||||||||
kilogram – kilo | kilôgam – kilôgam | |||||||||
landed terms | điều khoản hạ cánh | |||||||||
landing | đổ bộ | |||||||||
landing card | thẻ hạ cánh | |||||||||
landing order – discharging permit | lệnh hạ cánh – giấy phép xả thải | |||||||||
litre (GB) – liter (US) | lít (GB) – lít (Mỹ) | |||||||||
loading and unloading charges | phí bốc xếp | |||||||||
loading area | khu vực tải | |||||||||
loading unit | đơn vị tải | |||||||||
lorry (GB) – truck (US) | xe tải (GB) – xe tải (Mỹ) | |||||||||
lot | nhiều | |||||||||
luggage (GB) – baggage (US) | hành lý (GB) – hành lý (Mỹ) | |||||||||
metre (GB) – meter (US) | mét (GB) – mét (Mỹ) | |||||||||
mile | dặm | |||||||||
millimeter | milimét | |||||||||
moorage | neo đậu | |||||||||
net tonnage | trọng tải tịnh | |||||||||
net weight | khối lượng tịnh | |||||||||
on arrival | khi đến | |||||||||
on board | trên tàu | |||||||||
on deck | trên boong tàu | |||||||||
ounce | ounce | |||||||||
outward journey | cuộc hành trình bên ngoài | |||||||||
overland forwarding | giao nhận đường bộ | |||||||||
overload | quá tải | |||||||||
owner’s risk rate | tỷ lệ rủi ro của chủ sở hữu | |||||||||
clearance documents | chứng từ giải phóng mặt bằng | |||||||||
clearance duty | thuế giải phóng mặt bằng | |||||||||
cleared – ex-bond – duty paid | xóa – trái phiếu cũ – trả thuế | |||||||||
collection of goods | thu gom hàng hóa | |||||||||
consignee | người nhận hàng | |||||||||
consignor’s name | tên người gửi hàng | |||||||||
consignor | gửi hàng | |||||||||
consular invoice | hóa đơn lãnh sự | |||||||||
container | thùng đựng hàng | |||||||||
container terminal | Cảng container | |||||||||
containership | tàu container | |||||||||
cost and freight (C&F) | chi phí và cước phí (C & F) | |||||||||
cost, insurance and freight (CIF) | chi phí, bảo hiểm và vận chuyển hàng hóa (CIF) | |||||||||
cubic | khối | |||||||||
cubic volume – cubic capacity | khối lượng – khối lượng | |||||||||
custom-house – customs | nhà tùy chỉnh – hải quan | |||||||||
customs declaration form | tờ khai hải quan | |||||||||
customs formalities | thủ tục hải quan | |||||||||
customs guard – customs officer | nhân viên hải quan – nhân viên hải quan | |||||||||
customs invoice | hóa đơn hải quan | |||||||||
customs officer | công chức hải quan | |||||||||
customs rate | thuế hải quan | |||||||||
customs regulations | quy định hải quan | |||||||||
declared value | giá trị khai báo | |||||||||
delivered at frontier (DAF) | giao tại biên giới (DAF) | |||||||||
delivered duty paid (DDP) | đã giao nhiệm vụ được trả (DDP) | |||||||||
delivery ex-warehouse | giao hàng xuất kho | |||||||||
delivery notice | thông báo giao hàng | |||||||||
delivery weight | trọng lượng giao hàng | |||||||||
destination | Nơi Đến | |||||||||
dock – quay – wharf | bến tàu – cầu cảng – cầu cảng | |||||||||
docker (GB) – longshoreman (US) | docker (GB) – longshoreman (Mỹ) | |||||||||
documents against acceptance | tài liệu chống lại sự chấp nhận | |||||||||
documents against payment | chứng từ thanh toán | |||||||||
driver | người lái xe | |||||||||
duty-free | miễn thuế | |||||||||
duty | nhiệm vụ | |||||||||
duty paid | trả thuế | |||||||||
duty unpaid | việc không lương | |||||||||
entry visa | thị thực nhập cảnh | |||||||||
packing list | danh sách đóng gói | |||||||||
part load | tải phần | |||||||||
part shipment | Một phần vận chuyển | |||||||||
payload | khối hàng | |||||||||
place of delivery | địa điểm giao hàng | |||||||||
place of departure | Nơi khởi hành | |||||||||
place of destination | điểm đến | |||||||||
port – harbour (GB) – harbor (US) | cảng – bến cảng (GB) – bến cảng (Mỹ) | |||||||||
port authorities | cảng vụ | |||||||||
port of arrival | cảng đến | |||||||||
port of call | cảng đến | |||||||||
port of departure | cảng khởi hành | |||||||||
port of destination | cảng đích | |||||||||
port of discharge – port of delivery | cảng dỡ hàng – cảng giao hàng | |||||||||
porterage | khuân vác | |||||||||
postage | bưu chính | |||||||||
poste restante (GB) – general delivery (US) | poste restante (GB) – giao hàng chung (Mỹ) | |||||||||
pound | pao | |||||||||
preferential rate | mức giá ưu đãi | |||||||||
preliminary inspection | kiểm tra sơ bộ | |||||||||
product loss during loading | mất sản phẩm trong quá trình tải | |||||||||
protective duty | nhiệm vụ bảo vệ | |||||||||
rail shipment – rail forwarding | vận chuyển đường sắt – giao nhận đường sắt | |||||||||
reply paid | trả lời | |||||||||
right of way | đúng đường | |||||||||
road transport – haulage | vận tải đường bộ – vận tải | |||||||||
rummaging | lục lọi | |||||||||
scheduled time of arrival | thời gian dự kiến đến | |||||||||
scheduled time of departure | thời gian dự kiến khởi hành | |||||||||
sender’s name | tên người gửi | |||||||||
sender | người gửi | |||||||||
ship – vessel | tàu – tàu | |||||||||
shipment | giao hàng | |||||||||
shipowner company | công ty chủ tàu | |||||||||
shipping agent | đại lý giao nhận | |||||||||
shipping company | Công ty vận tải biển | |||||||||
shipping cubage | khối vận chuyển | |||||||||
shipping documents | vận chuyển tài liệu | |||||||||
shipping instructions | cách thức giao hàng | |||||||||
shipping note (S/N) | lưu ý vận chuyển (S / N) | |||||||||
to charter a ship | thuê tàu | |||||||||
to clear the goods | để thông quan hàng hóa | |||||||||
dock | bến tàu | |||||||||
ex factory – ex works | nhà máy cũ – công trình cũ | |||||||||
ex ship | tàu cũ | |||||||||
ex warehouse | kho cũ | |||||||||
excess luggage (GB) – excess baggage (U.S.) | hành lý quá cước (GB) – hành lý quá cước (Hoa Kỳ) | |||||||||
export permit | giấy phép xuất khẩu | |||||||||
failure – damage | thất bại – thiệt hại | |||||||||
flat-rate | tỷ lệ căn hộ | |||||||||
foot | chân | |||||||||
forwarder’s receipt | biên lai giao nhận | |||||||||
forwarding agent | đại lý chuyển tiếp | |||||||||
forwarding station | trạm giao nhận | |||||||||
free-trade area | khu vực thương mại tự do | |||||||||
free carrier | vận chuyển miễn phí | |||||||||
free delivered | giao hàng miễn phí | |||||||||
free delivery | giao hàng miễn phí | |||||||||
free in and out (FIO) | miễn phí trong và ngoài (FIO) | |||||||||
free of all average | miễn phí trung bình | |||||||||
free of charges | miễn phí | |||||||||
free on board (FOB) | miễn phí trên tàu (FOB) | |||||||||
free on board airport | miễn phí trên sân bay | |||||||||
free on quay (FOQ) – free at wharf | miễn phí trên cầu quay (FOQ) – miễn phí tại cầu cảng | |||||||||
free on truck | miễn phí trên xe tải | |||||||||
free port | cổng miễn phí | |||||||||
freepost | miễn phí | |||||||||
freight – freightage | vận tải hàng hóa | |||||||||
freight charges | chi phí vận tải | |||||||||
freight payable at destination | cước phí phải trả tại điểm đến | |||||||||
freight prepaid | cước trả trước | |||||||||
freight rate | giá cước vận tải | |||||||||
from port to port | từ cảng đến cảng | |||||||||
full container load (FCL) | tải container đầy đủ (FCL) | |||||||||
goods handling | xử lý hàng hóa | |||||||||
goods train (GB) – freight train (US) | tàu hàng (GB) – tàu chở hàng (Mỹ) | |||||||||
goods wagon (GB) – freight car (US) | toa xe hàng hóa (GB) – xe chở hàng (Mỹ) | |||||||||
goods yard (GB) – freight yard (US) | sân hàng hóa (GB) – sân vận chuyển hàng hóa (Mỹ) | |||||||||
gram – gramme | gram – ngữ pháp | |||||||||
gross | Tổng | |||||||||
gross weight | tổng trọng lượng | |||||||||
hand luggage | hành lý xách tay | |||||||||
to handle with care | xử lý cẩn thận | |||||||||
high seas | biển cả | |||||||||
land | đất | |||||||||
to rent a car | để thuê xe | |||||||||
to send goods – to ship goods | gửi hàng – vận chuyển hàng hóa | |||||||||
to ship | vận chuyển | |||||||||
single ticket (GB) – one-way ticket (US) | vé đơn (GB) – vé một chiều (Mỹ) | |||||||||
specified port – agreed port | cổng được chỉ định – cổng thỏa thuận | |||||||||
storage – warehousing | lưu trữ – kho bãi | |||||||||
storage costs – warehousing costs | chi phí lưu trữ – chi phí lưu kho | |||||||||
to store | để lưu trữ | |||||||||
to stow | cất gọn | |||||||||
stowage charges | phí xếp hàng | |||||||||
subject to duty | chịu trách nhiệm | |||||||||
tare – tare weight | tare – trọng lượng bì | |||||||||
terms of delivery | Điều kiện để giao hàng | |||||||||
time zone difference | chênh lệch múi giờ | |||||||||
tolerance | lòng khoan dung | |||||||||
toll-free | miễn phí | |||||||||
ton | tấn | |||||||||
tonnage | trọng tải | |||||||||
trailer | trailer | |||||||||
tranship | trung chuyển | |||||||||
transhipment – transloading | chuyển tải – chuyển tải | |||||||||
transport by rail | vận chuyển bằng đường sắt | |||||||||
transport plane | máy bay vận tải | |||||||||
unit of measurement | đơn vị đo lường | |||||||||
unloading operations | hoạt động dỡ hàng | |||||||||
unpacked | giải nén | |||||||||
warehouse receipt | biên nhận kho | |||||||||
warehousing – storage | nhập kho – lưu trữ | |||||||||
waybill – consignment note | vận đơn – lưu ý ký gửi | |||||||||
weigh | cân | |||||||||
weighing | cân | |||||||||
weight | cân nặng | |||||||||
weight limit | Trọng lượng tối đa | |||||||||
weight specified in the invoice | trọng lượng quy định trong hóa đơn | |||||||||
yard | sân |
Như vậy chúng ta đã cùng tìm hiểu Phiếu xuất kho tiếng anh là gì? và tầm quan trọng của việc quản lý kho vận đối với sự sống còn của một công ty. Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ phía quý độc giả.
0.0 00 Vũ Kim Ánh DươngHọc một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.
Từ khóa » Kho Nguyên Liệu Tiếng Anh Là Gì
-
KHO NGUYÊN LIỆU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"kho Nguyên Liệu" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"kho Chứa Nguyên Liệu" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Kho Nguyên Liệu - Từ điển Việt - Anh - Tratu Soha
-
Kho Nguyên Liệu - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Nguyên Liệu Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ điển Việt Anh "kho Chứa Nguyên Liệu" - Là Gì?
-
Nguyên Liệu Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Nguyên Liệu In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Hàng Tồn Kho – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thẻ Kho Tiếng Anh Là Gì
-
Dịch Sang Tiếng Anh "Xuất Kho", "Nhập Kho","... - Webketoan
-
Thủ Kho Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Kho - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina