Richard Clayderman – Wikipedia Tiếng Việt
Tiểu sử của nhân vật còn sống này cần thêm nguồn tham khảo đáng tin cậy để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp đỡ bằng cách bổ sung nguồn cho bài. Những thông tin dễ gây tranh cãi về người còn sống mà không có nguồn tham khảo đi kèm hoặc ghi nguồn yếu phải bị xóa ngay lập tức, đặc biệt là nếu thông tin đó mang tính bôi nhọ, phỉ báng. (tháng 8/2022) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Richard Clayderman | |
---|---|
Thông tin nghệ sĩ | |
Tên khai sinh | Philippe Pagès |
Sinh | 28 tháng 12, 1953 (70 tuổi) |
Nguyên quán | Paris, Pháp |
Thể loại | Nhạc không lời pop, nhạc cổ điển, easy listening, bán cổ điển |
Nghề nghiệp | Nghệ sĩ dương cầm |
Nhạc cụ | Piano |
Năm hoạt động | 1976–nay |
Hãng đĩa | Delphine, Decca |
Website | www.clayderman.co.uk |
Richard Clayderman (tên thật là Philippe Pagès, sinh ngày 28 tháng 12 năm 1953 tại Pháp) là một nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng. Ông đã phát hành nhiều album nhạc, trong đó có các nhạc phẩm của Beethoven, Liszt, Chopin và Mozart, nhưng chủ yếu là của Paul de Senneville và Olivier Toussiant. Richard Clayderman cũng được biết đến bởi khả năng diễn xuất tuyệt vời những bản nhạc được nhiều người ưa chuộng như "Yesterday", "The Sound of Silence" và "Memory".
Mặc dù được đào tạo để trở thành nghệ sĩ piano cổ điển, song hầu hết các đĩa nhạc của ông tập trung vào âm nhạc phổ thông với những tình khúc đương thời.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Thời trẻ
[sửa | sửa mã nguồn]Clayderman học chơi piano từ cha của mình, một giáo viên piano.
Khi 12 tuổi, ông được nhận vào nhạc viện Paris, nơi ông được đánh giá cao vào cuối tuổi thanh niên. Những khó khăn về tài chính đã ngăn cản ông theo đuổi sự nghiệp đầy triển vọng là trở thành nghệ sĩ piano. Thay vào đó, để kiếm sống, Richard đã làm nhân viên ngân hàng và người đệm nhạc cho những ban nhạc đương thời. Ông từng đệm nhạc cho các ca sĩ như Johnny Hallyday, Thierry Le Luron và Michel Sardou.
Thành công và phê bình
[sửa | sửa mã nguồn]Clayderman đã thu âm hơn 1.300 giai điệu, và đã tạo nên một phong cách riêng cho mình. Ông đã dành nhiều thời gian thực hiện các buổi hòa nhạc. Đến năm 2006, con số kỷ lục bán đĩa của ông vào khoảng 150 triệu USD, và có 267 đĩa vàng, 70 đĩa bạch kim để tín dụng của mình. Ông đã nổi tiếng tại châu Á và được ghi nhận vào sách kỷ lục Guinness là "nghệ sĩ piano thành công nhất trên thế giới".[1]
Clayderman rất nổi tiếng ở các nước thế giới thứ ba, nhiều nhà phê bình cho rằng nhạc của ông là "nhạc thang máy"[2][3], bởi vì các tác phẩm của ông được chơi ở những nơi không gian rộng rãi, chuyển tiếp như thang máy, khu buôn bán...
Một vài giáo viên âm nhạc Trung Quốc đã góp phần phổ biến nhạc của ông vào Trung Quốc đại lục nhằm làm tăng số lượng sinh viên học đàn piano kể từ thập niên 1980. Theo sách Last Chance to See của Douglas Adams xuất bản năm 1990 thì Clayderman là nghệ sĩ chơi piano nổi tiếng nhất tại Trung Quốc kể từ đó.
Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn] A
B
C
D
E
F
| G
H
I
J
L
M
N
O
P
| Q
R
S
T
U
V
W
Z
#
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Taipeitimes.com
- ^ “Hãnh diện vì 'nhạc thang máy'”. Báo Thể thao & Văn hóa - Thông tấn xã Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 20 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Richard Clayderman là kẻ chơi dương cầm bỏ đi”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2014. Truy cập 20 tháng 8 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Richard Clayderman.- Website của Richard Clayderman
- Tiểu sử chính thức Lưu trữ 2016-12-31 tại Wayback Machine
- Website tuyển chọn nhạc không lời - Richard Clayderman Lưu trữ 2008-10-05 tại Wayback Machine
Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » D'enfance Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Pháp Việt "enfance" - Là Gì?
-
'enfance' Là Gì?, Từ điển Pháp - Việt
-
Enfance Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Enfance Nghĩa Là Gì?
-
"racontez Un Souvenir D'enfance" Có Nghĩa Là Gì? - HiNative
-
Souvenirs D'enfance - Souvenir Of Love ("Childhood Memories")
-
Enfant - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thiên đường Mùa Thu | LAVIE EN ROSE
-
Hữu Duy - Souvenir D'enfance 1 - Tỏa Sáng Đam Mê Lần 10 | Trung ...
-
Perec, Georges
-
Souvenirs D'Enfance - Richard Clayderman - NhacCuaTui
-
Souvenirs D'enfance - Richard Clayderman - NhacCuaTui
-
CHILDHOOD | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Un Ami D'enfance (Hawks X Oc) - Tengoku-lorialet - Truyện 2U
-
Jeux D'enfants (2003) - Grenouille Vert