Từ điển Pháp Việt "enfance" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Pháp Việt"enfance" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

enfance

  • danh từ giống cái
    • tuổi thơ ấu
    • trẻ em
      • Protection de l'enfance: sự bảo vệ trẻ em
    • sự lẫn cẫn
    • thời khai thủy, sơ kỳ
      • L'enfance du monde: thời khai thủy của thế giới
      • c'est l'enfance de l'art: (thân mật) đó là một điều sơ đẳng; đó là một điều dễ như bỡn.
      • # phản nghĩa
      • Veillesse, Déclin
enfance
  • danh từ giống cái
    • tuổi thơ ấu
    • trẻ em
      • Protection de l'enfance: sự bảo vệ trẻ em
    • sự lẫn cẫn
    • thời khai thủy, sơ kỳ
      • L'enfance du monde: thời khai thủy của thế giới
      • c'est l'enfance de l'art: (thân mật) đó là một điều sơ đẳng; đó là một điều dễ như bỡn.
      • # phản nghĩa
      • Veillesse, Déclin
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

enfance

enfancesn. f.La première partie de la vie de l’homme, précédant l’adolescence. Dès mon enfance. Dans mon enfance. Dans la plus tendre enfance. Sortir de l’enfance. Les souvenirs de l’enfance. Un ami d’enfance. Les grâces de l’enfance. Les jeux de l’enfance. L’enfance abandonnée. Corrupteurs de l’enfance. être en enfance, tomber en enfance, se dit d’une Personne âgée qui n’a plus l’usage de la raison.ENFANCE se dit, au figuré, pour Commencement. à cette époque la peinture était encore dans l’enfance. L’enfance du monde. L’enfance de Rome.C’est l’enfance de l’art se dit à propos de Tout ce qui est élémentaire, facile.

Từ khóa » D'enfance Nghĩa Là Gì