Rìu – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Rìu, hay rừu, là vật dụng đã được sử dụng hàng nghìn năm, dùng để chặt cây lấy gỗ hoặc làm vũ khí. Rìu có nhiều kiểu nhưng chủ yếu gồm lưỡi rìu được gắn vào cán. Những chiếc rìu đầu tiên được làm từ đá, sau này được làm bằng đồng, đồng điếu, sắt, thép... Rìu là một dạng máy cơ đơn giản, là một dạng của mặt phẳng nghiêng, giúp lưỡi rìu ngập sâu và tách các lớp gỗ. Năng lượng của rìu gồm thế năng rìu lúc được nâng lên và sức người tác động, được giải phóng dưới dạng động năng với thời gian tác động nhỏ nên lực tác động lớn. Ở cả La Mã và Trung Hoa cổ đại, lưỡi rìu là biểu tượng cho uy quyền. Chỉ có thân vệ của tước vương mới được mang lưỡi rìu, cờ tiết.
Ở Việt Nam, rìu chiến là thứ vũ khí phổ dụng từ thời đồ đá, đồ đồng đến tận thời nhà Nguyễn. Trong múa Bát Dật ở triều đình Huế, các võ sinh sẽ cầm phủ việt (rìu chiến) và lăng khiên (khiên đa giác) để trình diễn các điệu múa phản ánh truyền thống võ trận Đại Việt. Rìu cũng là dụng cụ của các đao phủ thủ dùng để chém đầu tử tội.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- W. Borkowski, Krzemionki mining complex (Warszawa 1995)
- P. Pétrequin, La hache de pierre: carrières vosgiennes et échanges de lames polies pendant le néolithique (5400 - 2100 av. J.-C.) (exposition musées d'Auxerre Musée d'Art et d'Histoire) (Paris, Ed. Errance, 1995).
- R. Bradley/M. Edmonds, Interpreting the axe trade: production and exchange in Neolithic Britain (1993).
- P. Pétrequin/A.M. Pétrequin, Écologie d'un outil: la hache de pierre en Irian Jaya (Indonésie). CNRS Éditions, Mongr. du Centre Rech. Arch. 12 (Paris 1993).
- Schulze, André(Hrsg.): Mittelalterliche Kampfesweisen. Band 2: Kriegshammer, Schild und Kolben. - Mainz am Rhein.: Zabern, 2007. - ISBN 3-8053-3736-1
- H. Bächtold-Stäubli, Handwörterbuch des deutschen Aberglaubens (Berlin, De Gruyter 1987).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- U.S. Forest Service Axe Manual
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Vũ khí lạnh
- Dụng cụ cầm tay
- Dụng cụ cơ khí cầm tay
- Dụng cụ lâm nghiệp
- Vũ khí Việt Nam
- Vũ khí có lưỡi dao
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Từ khóa » Giải Thích Từ Rìu
-
Nghĩa Của Từ Rìu - Từ điển Việt
-
Rìu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rìu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rìu" - Là Gì?
-
Từ Rìu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Rìu TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì Rìu
-
RÌU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'rìu' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Từ Điển - Từ Búa Rìu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Rìu: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví ...
-
Rìu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Thành Ngữ Múa Rìu Qua Mắt Thợ Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ba Lưỡi Rìu
-
Câu Chuyên Trên Ca Ngợi đức Tính Tốt đẹp Nào Của Con Người? Em ...