Từ điển Tiếng Việt "rìu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"rìu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
rìu
- dt Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ: Múa rìu qua mắt thợ (tng).
công cụ thủ công dùng để chặt hạ cây. R gồm có đầu R và cán. Đầu R bằng thép và có trọng lượng khoảng 1.000 g. Đầu R gồm có hai phần chính: óc R để tra cán và lưỡi R để chặt. Cán R có chiều dài 70 - 80 cm bằng gỗ hoặc tre. R được nghiên cứu cải tiến liên tục theo hướng nâng cao chất lượng thép làm đầu R, thay đổi hình dạng để tăng công suất của lực chặt.
nd. Búa lớn, cán dài dùng đẽo gỗ. Múa rìu qua mắt thợ (tng). Tra câu | Đọc báo tiếng Anhrìu
rìu- noun
- axe; hack
Từ khóa » Giải Thích Từ Rìu
-
Rìu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rìu - Từ điển Việt
-
Rìu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rìu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Rìu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Rìu TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì Rìu
-
RÌU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'rìu' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Từ Điển - Từ Búa Rìu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Rìu: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví ...
-
Rìu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Thành Ngữ Múa Rìu Qua Mắt Thợ Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ba Lưỡi Rìu
-
Câu Chuyên Trên Ca Ngợi đức Tính Tốt đẹp Nào Của Con Người? Em ...