Từ Rìu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rìu dt. Búa đẽo to, lưỡi có chẻn dài cho dễ điều-khiển, cán dài: Búa rìu, chẻn rìu, lưỡi rìu; Múa rìu qua mắt thợ tng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
rìu - dt Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ: Múa rìu qua mắt thợ (tng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rìu dt. Dụng cụ để chặt, đẽo, gồm một lưỡi sắc hình thang, rộng bản, tra thẳng góc vào cán: đem rìu đi chặt gỗ o múa rìu qua mắt thợ (tng.).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
rìu dt Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ: Múa rìu qua mắt thợ (tng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
rìu dt. Thứ búa lớn, cán dài để đẽo gỗ: Múa rìu qua mắt thợ (T.ng)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
rìu .- d. Thứ búa lưỡi hình thang dùng để đẽo gỗ. Múa rìu qua mắt thợ. Làm một việc gì trước mặt một người giỏi hơn mình nhiều lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
rìu Thứ búa có chẻn, lưỡi sắc, để đẽo gỗ: Rìu đẽo gỗ. Văn-liệu: Múa rìu qua mắt thợ (T-ng). Búa rìu bao quản thân tàn (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- ríu ra ríu rít
- ríu ran
- ríu rít
- ríu xác
- ro ro
- ro ro

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh cùng em thề đã trước sau Dầu cho điên đảo thế nào Búa rìu sấm sét , gươm dao chẳng rời.
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn non đoài khổ chưa.
BK Anh nói với em như rựa chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài rứa ri Anh nói với em như rựa chém xuống đá Như rạ cắt xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài rứa ri Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém đất Như mật rót vào lỗ tai Bây giờ em đã nghe ai Áo ngắn em mặc , cởi áo dài em mang Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn non đoài khổ chưa.
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn giang đài khổ thân.
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài khổ thân.
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em lênh đênh giữa chốn thuyền chài khổ chưa Anh nói với em sơn cùng thuỷ tận Em nói với anh nguyệt khuyết sao băng Đôi ta như rồng lượn trông trăng Dầu mà xa nhau đi nữa cũng khăng khăng đợi chờ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rìu

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Thích Từ Rìu