Từ Điển - Từ Búa Rìu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: búa rìu
búa rìu | dt. Cái bùa và cây rìu // (B) Hình-phạt cụ-thể hay tinh-thần: Dẫu rằng sấm-sét búa-rìu cũng cam; Búa rìu của dư-luận. (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
búa rìu | dt. Sự phê phán nặng nề, nghiêm khắc: búa rìu dư luận. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
búa rìu | dt Sự trừng phạt ghê gớm; Sự phê phán nặng nề: Dẫu rằng sấm sét, búa rìu cũng cam (K); Búa rìu của dư luận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
búa rìu | dt. Búa và rìu. Ngb. Phê-phán nghiêm-khắc; hình-phạt: Búa rìu của dư-luận. Dẫu rằng sấm sét búa-rìu cũng cam (Ng.Du). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
búa rìu | d. Búa và rìu. Ngb. Sự trừng phạt: Dẫu rằng sấrn sét búa rìu cũng cam (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
búa rìu | (bởi chữ "phủ việt" dịch ra). Nói chung về hình-pháp: Dẫu rằng sấm sét búa rìu cũng cam (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
búa rung
búa tạ
bục
bục
bục bục
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh cùng em thề đã trước sau Dầu cho điên đảo thế nào búa rìu sấm sét , gươm dao chẳng rời. |
> "Lấy quân pháp mà xử , tôi cam chịu tội , nhưng xin khất hai , ba ngày , để [53a] mưu lập công rồi về chịu tội búa rìu cũng chưa muộn". |
Qua được trận ốm này chẳng khác gì chui qua được lỗ búa rìu , ắt sẽ sống thọ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): búa rìu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Rìu
-
Rìu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rìu - Từ điển Việt
-
Rìu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rìu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rìu" - Là Gì?
-
Từ Rìu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Rìu TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì Rìu
-
RÌU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'rìu' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Rìu: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví ...
-
Rìu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Thành Ngữ Múa Rìu Qua Mắt Thợ Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ba Lưỡi Rìu
-
Câu Chuyên Trên Ca Ngợi đức Tính Tốt đẹp Nào Của Con Người? Em ...