Sitting Duck Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Idioms Proverbs

Idioms Proverbs Toggle navigation
  • Từ điển đồng nghĩa
  • Từ điển trái nghĩa
  • Thành ngữ, tục ngữ
  • Truyện tiếng Anh
Đồng nghĩa Trái nghĩa Nghĩa là gì Thành ngữ, tục ngữ Nghĩa là gì: sitting duck sitting duck /'sitiɳ'dʌk/
  • danh từ
    • (thông tục) người có thế dễ bị công kích, người ở thế dễ bị tổn thương
    • mục tiêu dễ trúng
sitting duck Thành ngữ, tục ngữ

a sitting duck

an easy target, a person who is easy to deceive The old lady was a sitting duck for the salesman. It was an easy sale.

sitting duck

an unsuspecting person easily fooled - as if they are waiting to be attacked The woman was a sitting duck when she sat on the bench with her purse beside her.

like a sitting duck

Idiom(s): like a sitting duck AND like sitting ducksTheme: OBVIOUSNESSunguarded; unsuspecting and unaware.• He was waiting there like a sitting duck—a perfect target for a mugger.• The soldiers were standing at the top of the hill like sitting ducks. It's a wonder they weren't all killed.

like sitting ducks

Idiom(s): like a sitting duck AND like sitting ducksTheme: OBVIOUSNESSunguarded; unsuspecting and unaware.• He was waiting there like a sitting duck—a perfect target for a mugger.• The soldiers were standing at the top of the hill like sitting ducks. It's a wonder they weren't all killed.

vịt ngồi

Một thứ bất được bảo vệ và dễ bị tấn công. Khi chiếc xe của tui bị hỏng trong một khu phố tồi tệ, tui cảm thấy như một con vịt ngồi, chỉ chờ bị cướp. Chúng ta bất thể đi vào khu vực đó mà bất có vũ khí, chúng ta sẽ ngồi vịt !. Xem thêm: vịt, ngồi

vịt ngồi

Nếu ai đó là vịt ngồi, họ đang ở trong tình huống rất dễ tấn công hoặc chỉ trích họ. Một bay công thực hiện thao tác này sẽ là một con vịt ngồi trước máy bay đối thứ hai. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng sit-duck trước một danh từ. Khi máy bay tiếp cận các tàu chiến vịt ngồi, bến cảng bị rung chuyển bởi một loạt vụ nổ lớn. Lưu ý: Vịt là mục tiêu dễ dàng bị săn bắt khi nó đang ngồi trên mặt nước hoặc trên mặt đất. . Xem thêm: vịt, ngồi

a ˌsitting ˈduck / ˈtarget

một người hoặc vật rất dễ bị công kích hoặc chỉ trích: Luôn dễ dàng chỉ trích giáo viên; họ chỉ là vịt ngồi .. Xem thêm: vịt, ngồi, ambition

vịt ngồi, một

Một mục tiêu dễ dàng. Biểu thức này rõ ràng đen tối chỉ sự dễ dàng mà người thợ săn có thể bắn một con vịt đang ngồi yên, trái ngược với một con vịt đang bay. Nó vừa được chuyển giao cho các xí nghề khác trong nửa đầu thế kỷ XX .. Xem thêm: ngồi. Xem thêm:

More Idioms/Phrases

lose one's mind look sb in the eye look high and low for look for trouble live high on the hog live a dog's life like sitting ducks like a house afire let sth slide by let sth get out let loose with let it roll

English Vocalbulary

sitting-room sitting tenant sittings situate situated situates situating situation situation comedy Situation utility possibility frontier situations situs sitz-bath sivaism sivaistic sivaite six six-footer An sitting duck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sitting duck, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sitting duck

Học thêm

  • 일본어-한국어 사전
  • Japanese English Dictionary
  • Korean English Dictionary
  • English Learning Video
  • Korean Vietnamese Dictionary
  • English Learning Forum
Music ♫

Copyright: Proverb ©

You are using Adblock

Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

I turned off Adblock

Từ khóa » Sitting Duck Nghĩa Là Gì