Smell - Wiktionary Tiếng Việt
Nội động từ
smell /smɛl/ nội động từ, động từ thì quá khứ và quá khứ phân từ smelt /smɛlt/, (từ hiếm, nghĩa hiếm) smelled /smɛld/
- (Không dùng ở thì tiếp diễn) Có mùi, tỏa (ra), bốc (lên) mùi xấu, mùi hôi, mùi khó chịu to smell to high heaven — bốc mùi hôi, khó chịu; bốc mùi thấu tận trời xanh
- Có khứu giác, (có thể) ngửi, hít, đánh hơi; có năng lực, khả năng nhận ra hay nhận biết mùi vị
Thành ngữ
- to smell about:
- Đánh hơi.
- Quen hơi (quen với một mùi gì).
- to smell up: Sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối.
- to smell somebody/something out = to smell out somebody/something:
- Đánh hơi tìm ra; tìm thấy, tìm ra, nhận ra, bắt được cái gì đó bằng cách ngửi, đánh hơi
- (Thân mật/Không trang trọng) Khám phá, phát hiện ra; tìm thấy, tìm ra, nhận ra, bắt được cái gì đó vì mình có kỹ năng, có khả năng thiên phú, có tài năng bẩm sinh để làm việc này
- to smell trouble/danger etc: ngửi, đánh hơi thấy mùi khó chịu, bất an, rắc rối, phiền hà, nguy hiểm,...; cảm thấy, cảm giác rằng đang có chuyện gì đó xảy ra, diễn ra, nhất là một chuyện xấu, không may, khó chịu, nguy hiểm
- (Thân mật/Không trang trọng) to smell a rat: ngửi, đánh hơi thấy mùi phản bội, cảm thấy, nghi có âm mưu, có sự dối trá; phỏng đoán rằng có việc gì đó sai (trái), sai lầm, không đúng, xấu, không tốt hoặc không thành thật, không trung thực, không đúng đắn, không ngay thẳng đang diễn ra, xảy ra
- (Thân mật/Không trang trọng) to smell wrong/fishy/odd etc (to somebody): có mùi sai trái, đáng nghi, kỳ quặc,..; có vẻ như, dường như là không thành thật, không trung thực, không đúng đắn, không ngay thẳng hay không đúng, sai sự thật The whole thing is beginning to smell fishy to me. — Tôi cảm thấy toàn bộ chuyện này đang bắt đầu có mùi gì đó đáng nghi
- (Thân mật/Không trang trọng) to come up/out smelling of roses = come out of the deal smelling of roses: ngửi thấy, đến gần mùi vị của hoa hồng (tượng trưng cho điều may mắn, hạnh phúc, sung sướng); làm, hành động, cư xử rất tốt, hay, đúng hoặc đạt được lợi thế từ một tình huống, hoàn cảnh, trạng thái mà mình có thể bị trách mắng, bị phê bình, bị chỉ trích, bị thiệt hại, bị hao tổn vì việc đó
- to smell of the lamp: Xem Lamp
- to smell of the shop: Quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật.
Chia động từ
smell| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to smell | |||||
| Phân từ hiện tại | smelling | |||||
| Phân từ quá khứ | smelled | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | smell | smell hoặc smellest¹ | smells hoặc smelleth¹ | smell | smell | smell |
| Quá khứ | smelled | smelled hoặc smelledst¹ | smelled | smelled | smelled | smelled |
| Tương lai | will/shall²smell | will/shallsmell hoặc wilt/shalt¹smell | will/shallsmell | will/shallsmell | will/shallsmell | will/shallsmell |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | smell | smell hoặc smellest¹ | smell | smell | smell | smell |
| Quá khứ | smelled | smelled | smelled | smelled | smelled | smelled |
| Tương lai | weretosmell hoặc shouldsmell | weretosmell hoặc shouldsmell | weretosmell hoặc shouldsmell | weretosmell hoặc shouldsmell | weretosmell hoặc shouldsmell | weretosmell hoặc shouldsmell |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | smell | — | let’s smell | smell | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Từ khóa » Bốc Mùi Hôi Thối Tiếng Anh Là Gì
-
Bốc Mùi Thối Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nghĩa Của "bốc Mùi Thối" Trong Tiếng Anh
-
BỐC MÙI THỐI - Translation In English
-
BỐC MÙI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
MÙI HÔI THỐI LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'mùi Hôi Thối' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
'hôi Thối' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Stunk Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Mùi Hôi Thối: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Smelly | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
"Mùi Hôi Thối Bốc Lên Ngay Lập Tức." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Hôi Thối Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Từ điển Anh Việt "stink" - Là Gì? - Vtudien
-
Stank Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Đậu Phụ Thối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mùi Thối Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky