So Sáng Ngang Bằng (Equal Comparison) - Học Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Một trong những hình thức so sánh phổ biến trong Tiếng Anh là so sánh ngang bằng, so sánh ngang bằng được dùng để so sánh các sự vật, sự việc, con người ở trạng thái ngang bằng nhau.
1. So sánh ngang bằng với tính từ:
- Khẳng định: S + to be + as + adj + as + N/ pronoun.
- Phủ định: S + to be + not + as + adj + as + N/ pronoun.
Ví dụ: This room is as big as that room. (Căn phòng này rộng bằng căn phòng kia.) He isn't as tall as his brother. (Anh ấy không cao bằng anh trai anh ấy.)
Lưu ý:
- Nếu là dạng phủ định, "as" ở trước tính từ có thể thay bằng "so".
Ví dụ: This dress is not so expensive as that one. (Chiếc váy này không đắt tiền bằng chiếc kia.)
- Sau as phải là một đại từ nhân xưng, không được là một đại từ đóng vai trò là tân ngữ.
- Danh từ dùng để so sánh phải có các tính từ tương đương.
2. So sánh ngang bằng với trạng từ:
- Khẳng định: S + V + as + adv + as + N/ pronoun.
- Phủ định: S + V + not + as + adv + as + N/ pronoun.
Ví dụ: I hope I can run as fast as you. (Tớ hi vọng tớ có thể chạy nhanh như cậu.) He doesn't play piano as well as he did. (Bây giờ anh ta chơi đàn piano không còn hay như ngày xưa.)
3. So sánh ngang bằng với danh từ:
- Khẳng định: S + V + the same + (noun) + as + N/ pronoun.
- Phủ định: S + V + not + the same + (noun) + as + N/ pronoun.
Ví dụ: All students just pronounce the same as their teacher. (Tất cả học sinh đều phát âm giống giáo viên của họ.) You have got the same car as mine. (Bạn có chiếc xe giống mình.) This watch isn't the same as my old one. (Chiếc đồng hồ này không giống với chiếc cũ của tôi.) They don't do the same test as mine. (Họ không làm bài kiểm tra giống của bài của tôi.)
Lưu ý: So sánh không giống nhau có thể dùng cấu trúc:
S + to be + different from + noun/ pronoun. Ví dụ: American English is slightly different from British English. (Anh - Mỹ thì hơi khác với Anh - Anh.) Her fashion style is different from mine. (Phong cách thời trang của cô ấy khác với tôi.)
Từ khóa » đặt Câu Với Equal
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Equal" - HiNative
-
EQUAL | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Đặt Câu Với Từ "equals" - Dictionary ()
-
Đặt Câu Với Từ "equality"
-
Top 15 đặt Câu Tiếng Anh Với Equal
-
→ Equal, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'equal' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Equal - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ Gender Equality Câu Hỏi 1552765
-
So Sánh Ngang Bằng (Equal Comparison) Trong Tiếng Anh
-
Câu So Sánh Ngang Bằng | Khái Niệm, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
EQUAL SIGN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
[Góc Tiếng Anh - EQUAL] - NGỮ PHÁP GIỚI TỪ Trong ... - Facebook
-
Chính Sách/Thực Hành Về Việc Làm Bị Cấm