Strut Là Gì, Nghĩa Của Từ Strut | Từ điển Anh - Việt
Có thể bạn quan tâm
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Anh - Việt
Mục lục
|
/strʌt/
Thông dụng
Danh từ
Dáng đi khệnh khạng, vênh váo, oai vệ
Nội động từ
Đi khệnh khạng, vênh váo, oai vệ
Danh từ
(kiến trúc) thanh chống, thanh giằng
Ngoại động từ
(kiến trúc) lắp thanh chống, lắp thanh giằng
Hình Thái Từ
- Ved : Strutted
- Ving: Strutting
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Cột chống, càng chống, thanh, thanh văng, conđội, trụ đỡ
Cơ khí & công trình
bộ phận ép
hệ thống giằng
Xây dựng
thanh chịu nén
Điện tử & viễn thông
thanh chống (kiến trúc)
Kỹ thuật chung
chân chống
chống
angle strutthanh chống gócbuttress bracing strutdầm cứng của tường chốngbuttress bracing strutthanh giằng chốngcompression strutthanh chống cộtdouble strut trussed beamdầm tăng cứng hai trụ chốngjumper strutthanh chống cầu nhảymacpherson strut suspensionhệ thống treo thanh chống macphersonshuttering strutcột chống ván khuônstrut anglegóc thanh chống (đóng tàu)strut barthanh chốngstrut of reticulated centering vaultcột chống khung vòmstrut-and-brace systemhệ dây thanh chống (tăng cứng)strut-and-tie modelmô hình chống và giằngstrut-framed bridgecầu khung kiểu nạng chốngstrut-framed bridgecầu nạng chốngstrut-framed bridgecầu nạnh chốngsub-strutthanh chống xiênsuper-strut suspensionhệ thống treo siêu chốngsupporting strutchân chốngtimber strutcột chống bằng gỗwind strutthanh xiên chống giócột chống
shuttering strutcột chống ván khuônstrut of reticulated centering vaultcột chống khung vòmtimber strutcột chống bằng gỗcột trống
kẹp chặt
brace strutbộ phận kẹp chặtbracing strutbộ phận kẹp chặtkhuỷu giằng (xây dựng gỗ)
néo
gí cố
giằng
bracing strutthanh giằngbuttress bracing strutthanh giằng chốngeaves strutthanh giằng cộteaves strutthanh giằng đầu cộtmain landing gear brace strutthanh giằng chịu nén càng máy bay chínhMcpherson struthệ thống giằng Mcphersonsingle-strut bracinggiằng đơnstrut framecụm thanh (giằng)strut framehệ bộ thanh (giằng)strut framed beamrầm có giằng tăng cườngstrut-and-tie modelmô hình chống và giằngstrut-framedcó thanh giằngsub-strutthanh giằngsuspension strutthanh giằng hệ thống treothrow-out fork struthệ giằng chạc nhả khớptransverse strutthanh giằng gnanghệ chống đỡ
hệ thống giằng (khung gầm xe)
sự chống
sự tựa
thanh chéo
diagonal strutthanh chéo (chịu nén)dialogal strutthanh chéo (chịu nén)thanh đứng
thanh tựa
Kinh tế
thuốc lá quá ẩm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
flaunt , flounce , grandstand * , mince , parade , peacock * , play to audience , prance , put on airs , sashay * , show off , stalk , stride , swagger , swank , sweep , peacock , swash , bluster , brace , brag , gait , grandstand , sashay , walkThuộc thể loại
Cơ - điện tử, Cơ khí & công trình, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Tham khảo chung, Thông dụng, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng, điện tử & viễn thông,Xem thêm các từ khác
-
Strut-and-brace system
hệ dây thanh chống (tăng cứng), -
Strut-and-cable structures
kết cấu thanh-dây cheo, -
Strut-and-tie model
mô hình chống và giằng, mô hình giàn ảo, -
Strut-framed
có thanh giằng, có thanh xiên, -
Strut-framed beam
dầm tăng cứng, -
Strut-framed bridge
cầu khung kiểu nạng chống, cầu nạng chống, cầu nạnh chống, -
Strut angle
góc thanh chống (đóng tàu), -
Strut bar
thanh chống, -
Strut beam
rầm chịu nén, trụ chống, -
Strut frame
bộ tăng cứng, cụm thanh (giằng), dây chằng neo, hệ bộ thanh (giằng), -
Strut framed beam
rầm có giằng tăng cường, dầm tăng cứng, -
Strut jack
kích vít, -
Strut joint
sự nối cụm cột chống, -
Strut of reticulated centering vault
cột chống khung vòm, -
Strut off
nứt, vỡ, -
Strut rail
thanh chống, ray chống, -
Strut tie joint
tấm nối tăng cường, tấm ốp mối nối tăng cường, -
Struth
Danh từ, cũng .strewth: tiếng kêu tỏ sự ngạc nhiên, -
Struthiform
Tính từ: dạng đà điểu, -
Struthio
Danh từ: (động vật) con đà điểu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.- Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~
Chi tiết
Huy Quang đã thích điều này- Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
- Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.
Chi tiết
- Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
Chi tiết
bolttuthan đã thích điều này- rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
- Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
Chi tiết
Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận- Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
- Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
- Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Chi tiết
Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
- Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...
Trả lời · 01/02/24 09:07:22
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:
Từ khóa » Hệ Giằng Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "hệ Giằng" - Là Gì?
-
"hệ Giằng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"hệ Giằng Gió" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
HỆ THỐNG GIẰNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tra Từ Giằng - Từ điển Việt Anh Chuyên Ngành (Vietnamese English ...
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng (dầm), Kiến Trúc, Tài ...
-
Tổng Hợp Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
-
Tiếng Anh Trong Xây Dựng, Tieng-anh-trong-xay-dung - Vicco
-
Nghĩa Của Từ Bracing - Từ điển Anh - Việt
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Nhà Tiền Chế
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Thường Dùng Trong ...
-
2745 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
-
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Về Ván Khuôn ( Formwork)