Tổng Hợp Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Có thể bạn quan tâm
Mỗi chuyên ngành sẽ có rất nhiều thuật ngữ riêng để chỉ đặc điểm của chuyên ngành. Chuyên ngành xây dựng bao gồm rất nhiều ngành nghề và công việc ở bên trong nên lượng thuật ngữ cũng rất lớn. Vì vậy ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng một cách cụ thể và đầy đủ nhất.
Nội dung chính
- 1. Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
- 2. Thuật ngữ về dụng cụ xây dựng trong tiếng Anh
- 3. Thuật ngữ tiếng Anh về vật liệu xây dựng
- 4. Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến công trình xây dựng
- 5. Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
- 5.1. Thuật ngữ chuyên ngành
- 5.2. Thuật ngữ về những vị trí và công việc
1. Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
- Allowable load: tải trọng cho phép
- Alternate load: tải trọng đổi dấu
- Anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
- Anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
- Angle bar: thép góc
- Angle brace: thanh giằng góc ở giàn giáo
- Antisymmetrical load: tải trọng phản đối xứng
- Apex load: tải trọng ở nút (giàn)
- Architectural concrete: bê tông trang trí
- Area of reinforcement: diện tích cốt thép
- Armoured concrete: bê tông cốt thép
- Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
- Arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
- Articulated girder: dầm ghép
- Asphaltic concrete: bê tông atphan
- Assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
- Atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển
- Average load: tải trọng trung bình
- Axial load: tải trọng hướng trục
- Axle load: tải trọng lên trục
- Bag: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
- Balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
- Balanced load: tải trọng đối xứng
- Balancing load: tải trọng cân bằng
- Ballast concrete: bê tông đá dăm
- Bar: thanh cốt thép
- Basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
- Basic load: tải trọng cơ bản
- Braced member: thanh giằng ngang
- Bracing beam: dầm tăng cứng
- Bracing: giằng gió
- Bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
- Brake beam: đòn hãm, cần hãm
- Brake load: tải trọng hãm
- Breaking load: tải trọng phá hủy
- Breast beam: tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va
- Breeze concrete: bê tông bụi than cốc
- Buffer beam: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
- Building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
- Building site: công trường xây dựng
- Build-up girder: dầm ghép
- Built up section: thép hình tổ hợp
- Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
- Dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
- Dry guniting: phun bê tông khô
- Duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
- Dummy load: tải trọng giả
- During stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
- Dynamic load: tải trọng động lực học
- Early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
- Eccentric load: tải trọng lệch tâm
- Effective depth at the section: chiều cao có hiệu
- Gunned concrete: bê tông phun
- Gusset plate: bản nút, bản tiết điểm
- Gust load: tải trọng khi gió giật
- Gypsum concrete: bê tông thạch cao
- Half- beam: dầm nửa
- Half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
- Hanging beam: dầm treo
- H-beam: dầm chữ “h”
- Radial load: tải trọng hướng kính
- Radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
- Railing load: tải trọng lan can
- Railing: lan can trên cầu
- Rammed concrete: bê tông đầm
- Rated load: tải trọng danh nghĩa
- Ratio of non- prestressing tension reinforcement: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
- Ratio of prestressing steel: tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
- Ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
- Rebound number: số bật nảy trên súng thử bê tông
- Split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
- Sprayed concrete, shotcrete: bê tông phun
- Sprayed concrete: bê tông phun
- Spring beam: dầm đàn hồi
- Square hollow section: thép hình vuông rỗng
- Stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
- Stacked shutter boards (lining boards): đống vụn gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
- Stamped concrete: bê tông đầm
- Standard brick: gạch tiêu chuẩn
- Web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
- Web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
- Welded plate girder: dầm bản thép hàn
- Welded wire fabric (welded wire mesh): lưới cốt thép sợi hàn
- Wet concrete: vữa bê tông dẻo
- Wet guniting: phun bê tông ướt
- Wheel load: áp lực lên bánh xe
- Whole beam: dầm gỗ
>>> Tham khảo ngay:
- Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất
- Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bất động sản
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh
2. Thuật ngữ về dụng cụ xây dựng trong tiếng Anh
Nếu muốn hoàn thành công việc thì ngành nghề nào cũng cần những dụng cụ hỗ trợ.
Dưới đây là tổng hợp những từ vựng đầy đủ và chi tiết về những dụng cụ trong chuyên ngành xây dựng
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Level | /’levl/ | ống thăng bằng |
Pickaxe | /’pikæks/ | búa có đầu nhọn |
Nail | /neil/ | cái đinh |
Nut | /nʌt/ | con ốc |
Bolt | /boult/ | bu lộng |
Pincers | /’pinsəz/ | cái kìm |
Saw | /sɔ:/ | cái cưa |
Screwdriver | /’skru:,draivə/ | tua vít |
Vice | /vais/ | mỏ cặp |
Chisel | /’tʃizl/ | các đục |
Hammer | /’hæmə/ | búa |
Shear | /ʃɪr/ | kéo lớn |
Beam | /bi:m/ | Dầm, xà |
Crane | /krein/ | Cần cẩu |
Crane beam | /krein bi:m/ | dầm cần trục |
Crane girder | /krein ‘gə:də/ | giá cần trục; giàn cần trục |
Automatic fire door | /,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/ | Cửa tự động phòng cháy |
Deck bridge | /dek bridʤ/ | Cầu có đường xe chạy trên |
Deck girder | /dek ‘gə:də/ | giàn cầu |
Spade | /speid/ | cái xẻng |
Tape | /teip/ | thước cuộn |
Piler | /pail/ | cái kìm |
Wrench | /rentʃ/ | cái cờ lê |
Drill | /dril/ | máy khoan |
Wheel barrow | /wi:l ‘bærou/ | xe cút kít, xe đẩy tay |
Aerial ladder | /’eəriəl ‘lædə/ | Thang có bàn xoay |
Builder’s hoist | /’bildəs hɔist/ | máy nâng dùng trong xây dựng |
Guard board | /gɑ:d bɔ:d/ | tấm chắn, tấm bảo vệ |
Concrete mixer | /’kɔnkri:t ‘miksə/ | Máy trộn bê tôn |
Agitator | /’ædʤiteitə/ | Máy trộn |
Agitator Shaker | /’ædʤiteitə ‘ʃeikə/ | Máy khuấy |
AHU – Air Handling Unit | /eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/ | Thiết bị xử lý khí trung tâm |
Air barrier | /eə bæriə/ | Tấm ngăn không khí |
Air caisson | /eə kə’su:n/ | Giếng chìm hơi ép |
Air distribution system | /eə/ /,distri’bju:ʃn/ /’sistim/ | Hệ thống điều phối khí |
Air-water jet | /eə ‘wɔ:tə dʤet/ | Vòi phun nước cao áp |
Alarm – Initiating device | /ə’lɑ:m i’niʃiit / /di’vais/ | Thiết bị báo động ban đầu |
Alarm bell | /ə’lɑ:m bel/ | Chuông báo tự động |
Ammeter | /’æmitə/ | Ampe kế |
Anchorage | /’æɳkəridʤ/ | Mấu neo |
Appurtenance | /ə’pə:tinəns/ | Phụ tùng |
Diaphragm | /’daiəfræm/ | Dầm ngang |
Drainage | /’dreinidʤ/ | Hệ thống thoát nước |
Anchor | /’æɳkə/ | Neo |
Air meter | /eə ‘mi:tə/ | Máy đo lượng khí |
Wind beam | /wind bi:m/ | xà chống gió |
>>> Tham khảo:
NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
- Từ vựng tiếng Anh sân bay trong giao tiếp
- Từ vựng tiếng Anh thương mại
3. Thuật ngữ tiếng Anh về vật liệu xây dựng
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Brick | /brik/ | gạch |
Curb | /kə:b/ | đá |
Dense concrete | /dens ‘kɔnkri:t/ | bê tông nặng |
Density of material | /’densiti/ /ɔv/ /mə’tiəriəl/ | Tỷ trọng của vật liệu |
Corrosive agent | /kə’rousiv ‘eidʤənt/ | Chất xâm thực |
Iron | /’aiən/ | sắt |
Aluminum | /ə’ljuminəm/ | Nhôm |
Argillaceous | /,ɑ:dʤi’leiʃəs/ | Sét, đất pha sét |
Armored concrete | /’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/ | Bê tông cốt thép |
Dry sand | /drai sænd/ | Cát khô |
Cobble | /’kɔbl/ | Than cục |
Duct | /’dʌki/ | ống chứa cốt thép dự ứng lực |
Dust sand | /dʌst sænd/ | Cát bột |
Commercial concrete | /kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/ | bê tông trộn sẵn |
Automatic relay | /,ɔ:tə’mætik ri’lei/ | Công tắc điện tự động rơ le |
Automobile crane | /’ɔ:təməbi:l krein/ | Cần cẩu đặt trên ô tô |
Auxiliary bridge | /ɔ:g’ziljəri bridʤ/ | Cầu phụ, cầu tạm thời |
Ashlar | /’æʃlə/ | Đá khối |
Concrete aggregate (sand and gravel) | /’kɔnkri:t ‘ægrigit/ | cốt liệu bê tông (cát và sỏi) |
Chuting concrete | /ʃu:tig ‘kɔnkri:t/ | bê tông lỏng |
Arenaceous | /,æri’neiʃəs/ | Cốt pha |
Stone | /stoun/ | đá tảng |
Gravel | /’grævəl/ | sỏi |
Rock | /rɔk/ | đá viên |
Soil | /sɔil/ | đất |
Concrete | /’kɔnkri:t/ | xi măng |
Wood | /wud/vb | gỗ |
Steel | /sti:l/ | thép |
Rubble | /’rʌbl/ | viên sỏi, viên đá |
Pebble | /’pebl/ | đá cuội |
Mud | /mʌd/ | bùn |
Sand | /sænd/ | cát |
Alkali | /’ælkəlai/ | Kiềm |
Alluvial soil | /ə’lu:vjəl sɔil/ | Đất phù sa bồi tích |
Alluvion | /ə’lu:vjən/ | Đất phù sa |
Stainless steel | /’steinlis sti:l/ | thép không rỉ |
Bag of cement | /bæg ɔv si’ment/ | bao xi măng |
Alloy steel | /’ælɔi sti:l/ | thép hợp kim |
Plank platform | /plæɳk ‘plætfɔ:m/ | sàn lát ván |
brick wall | /brik wɔ:l/ | tường gạch |
Acid-resisting concrete | /’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/ | Bê tông chịu axit |
Activator | /ˈæktɪveɪtr/ | Chất hoạt hóa |
Active carbon | /’æktiv ‘kɑ:bən/ | Than hoạt tính |
Additive | /’æditiv/ | Chất độn, chất phụ gia thêm vào |
Admixture | /əd’mikstʃə/ | Phụ gia |
Advanced composite material | /əd’vɑ:nst/ /’kɔmpəzit/ /mə’tiəriəl/ | Vật liệu composite tiên tiến |
Aerated concrete | /’eiəreit ‘kɔnkri:t/ | Bê tông xốp |
Agent | /’eidʤənt/ | Chất hóa học |
Agglomerate-foam conc | /ə’glɔmərit foum/ | Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ |
Aggregate | /’ægrigit/ | Cốt liệu |
Crusher-run | /’krʌʃə rʌn/ | Cốt liệu sỏi đá |
>>> Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phổ biến:
- Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
4. Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến công trình xây dựng
Xây dựng luôn đi cùng với công trình. Hãy cùng tìm hiểu thêm những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến công trình nhé!
Tổng hợp đầy đủ về từ vựng tiếng Anh về những công trình xây dựng.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Building site | /’bildiɳ sait/ | công trường xây dựng |
Brick wall | /brik wɔ:l/ | tường gạch |
Carcass | /’kɑ:kəs/ | khung sườn |
Concrete | /’kɔnkri:t/ | bê tông |
Chimney | /’tʃimni/ | ống khói (lò sưởi) |
Plank platform | /plæɳk ‘plætfɔ:m/ | sàn lát ván |
Floor | /floor/ | tầng |
First floor | /fə:st floor/ | lầu một |
Ground floor | /graund floor/ | tầng trệt |
Upper floor | /’ p floor/ | tầng trên |
Dining room | /daining dain/ | Phòng ăn |
Wall | /wɔ:l/ | Tường nhà |
Porch | /pɔ:tʃ/ | Mái hiên |
Shutter | /’ʃʌtə | Cửa chớp |
Door | /dɔ:/ | Cửa |
Window | /’windou/ | Cửa sổ |
Penthouse | /’penthaus/ | Căn hộ áp mái |
Kitchen | /ˈkɪtʃɪn/ | Nhà bếp |
Yard | /jɑ:d/ | Sân vườn |
Apartment | /ə’pɑ:tmənt/ | Chung cư |
Bathroom | /ˈbɑːθrʊm/ | Phòng tắm |
Bedroom | /’bedrum | Phòng ngủ |
Living room | /’liviɳ rum/ | Phòng khách |
Balcony | /’bælkəni | Ban công |
Downstairs | /’daun’steəz | Tầng dưới, tầng trệt |
Condominium | /’kɔndə’miniəm | Chung cư cao cấp |
Room | /rum | Phòng, căn phòng |
Ceiling | /’si:liɳ | Trần nhà |
Semi-detached house | /ˌsemi dɪˈtætʃt haus/ | Nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác |
Detached house | /di’tætʃt haus/ | Nhà riêng lẻ, không chung tường |
Terraced house | /’terəs haus/ | Nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau |
Cottage | /’kɔtidʤ/ | Nhà ở nông thôn |
Bungalow | /’bʌɳgəlou/ | Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ |
Residence | /’rezidəns/ | Nhà ở, dinh thự |
Hallway | /’hɔ:lwei/ | Hành lang |
Attic | /’ætik/ | Gác xép |
Stair | /steə/ | Cầu thang |
5. Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
5.1. Thuật ngữ chuyên ngành
- Concrete proportioning: Công thức pha trộn bê tông
- Concrete stress at tendon level: Ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
- Concrete surface treatement: Xử lý bề mặt bê tông
- Concrete test hammer: Súng bật nảy để thử cường độ bê tông
- Concrete thermal treatement: Xử lý nhiệt cho bê tông
- Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông
- Concrete-filled pipe pile: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
- Condition of curing: Điều kiện dưỡng hộ bê tông
- Conjugate beam: Dầm trang trí, dầm giả
- CONN – Connection: Mối nối
- Connect by hinge: Nối khớp
- Connected load: Tải trọng liên kết
- Connection: Ghép nối
- Connection strand by strand: Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau
- Constant alongthe span: không thay đổi dọc nhịp
- Constant load: tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
- Construction cost: Giá thành thi công
- Construction document: Hồ sơ thi công
- Construction equipment: Thiết bị thi công
- Construction load: Tải trọng thi công
- Construction material: Vật liệu xây dựng
- Construction successive stage: Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
- Contact surface: Bề mặt tiếp xúc
- Content, Dosage: Hàm lượng
- Continuity factor: Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
- Continuous granulametry: Cấp phối hạt liên tục
- Continuous load: Tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
- Continuous slab deck: Kết cấu nhịp bản liên tục
- Continuous span: Nhịp liên tục
- Contract area: Diện tích tiếp xúc
- Contract, agreement: Hợp đồng
- Contraction: Co ngắn lại
- Contraction, shrinkage: Co ngót
- Control, checking: Kiểm tra (kiểm toán)
- Controlling beam: Tia điều khiển
- Conventional elasticity limit: Giới hạn đàn hồi qui ước
- Conventional value: Trị số qui ước
- Convergent beam: Chùm hội tụ
- Coordinate: Tọa độ
- Copper clad steel: Thép mạ đồng
- Corner connector: Neo kiểu thép góc
- Corroded reinforcement: Cốt thép đã bị rỉ
- Corrosion fatigue: Mỏi rỉ
- Corrosive agent: Chất xâm thực
- Corrosive environment agressive: Môi trường ăn mòn
- Counterfort wall: Tường chắn có các tường chống phía sau
- Counterpoiser, Counterbalance: Đối trọng
- Coupler: Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
- Coupleur: Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
- Courbature: Độ cong
- Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép)
- Covered concrete section: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
- Covering material: Vật liệu bao phủ
- Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
- Cover-plate: Bản nối ốp, bản má
- Crack in developement: Vết nứt đang phát triển
- Crack width: Độ mở rộng vết nứt
- Cracked concrete section: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
- Cracked state: Trạng thái đã có vết nứt
- Cracking: Nứt
- Cracking limit state: Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
- Cracking moment: Mô men gây nứt
- Cracking stress: Ứng suất gây nứt
- Crane girder: Giá cần trục; giàn cần trục
- Crane load: ức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục
- Creep: Từ biến
- Crippling load: Tải trọng phá hủy
- Critical load: Tải trọng tới hạn
- Cross beam: Dầm ngang, xà ngang
- Cross section: Mặt cắt ngang
- Cross section at mid span: Mặt cắt giữa nhịp
- Crushing load: Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
- Crushing machine: Máy nén mẫu thử bê tông
- Cube strength: Cường độ khối vuông
- Cure to cure, curing: Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong
- Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
- Curing temperature: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông
- Curve: Đường cong, đoạn tuyến cong
- Curved failure surface: Mặt phá hoại cong
- Cutting machine: Máy cắt cốt thép
- Cyclic load: tải trọng tuần hoàn
- Cylinder, Test cylinder: Mẫu thử bê tông hình trụ
- Changing load: tải trọng thay đổi
- Characteristic strength: Cường độ đặc trưng
- Checking concrete quality: Kiểm tra chất lượng bê tông
- Chopped beam: tia đứt đoạn
- Chord: Thanh biên dàn
- CHS – Circular Hollow Section: thép tiết diện tròn rỗng
- Damage (local damage): Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)
- Data: Dữ liệu (số liệu banđầu)
- Dead load: Tĩnh tải
- Dead load, Permanent load: Tải trọng tĩnh (tải trọng thường xuyên)
- Dead to live load ratio: Tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải
- Dead weight load: tĩnh tải
- Decision of establishing: Quyết định thành lập
- Deck bridge: Cầu có đường xe chạy trên
- Deck panel: Khối bản mặt cầu đúc sẵn
- Deck plate girder: Dầm bản thép có đường xe chạy trên
- Deck slab, deck plate: Bản mặt cầu
- Deck-Truss interaction: Tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn
- Decompression limit state: Trạng thái giới hạn mất nén
- Deep foundation: Móng sâu
- Definitive evaluation: Giá trị quyết toán
- Deflection: Độ võng
- Deflection calculation: Tính toán do võng
- Deformation calculation: Tính toán biến dạng
- Deformation due to Creep deformation: Biến dạng từ biến
- Degradation: Suy thoái (lão hóa)
- Delayed action: Tác dụng làm chậm lại
- Demand load: tải trọng yêu cầu
- Density of material: Tỷ trọng của vật liệu
- Depth: Chiều cao
- Depth of beam: Chiều cao dầm
- Description: Mô tả
- Design assumption: Giả thiết tính toán
- Design load: tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế
- Dimensionless coefficient: Hệ số không có thứ nguyên
- Dimentioning: Xác định sơ bộ kích thước
- Dinamic: Động lực học
- Dinamic force: Lực động
- Direct-acting load: Tải trọng tác động trực tiếp
- Discontinuous load: Tải trọng không liên tục
- Discharge capacity: Khả năng tiêu nước
- Displacement: Chuyển vị
- Disposable load: Tải trọng có ích
- Distance center to center of: Khoảng cách từ tâm đến tâm của các
- Distance center to center of beams: Khoảng cách từ tim đến tim của các dầm
- Distributed load: Tải trọng phân bố
- Distributing reinforcement: Cốt thép phân bố
- Distribution coefficient: Hệ số phân bố
- Distribution width for wheel loads: Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe
- Divergent beam: chùm phân kỳ
- DL – Dead Load: Tĩnh tải
- DN – Diameter Nominal: Đường kính danh định
- Double angle: thép góc ghép thành hình T
- Double deck bridge: Cầu hai tầng
- Double strut trussed beam: Dầm tăng cứng hai trụ chống
- Drafting: Vẽ kỹ thuật
- Drainage: Hệ thống thoát nước, sự thoát nước
- Draw beam: Dầm nâng, cần nâng
- Drawbar load: Lực kéo ở móc
- Ductile material: Vật liệu co dãn được (kim loại)
- Dummy load: tải trọng giả
- Durability: Độ bền lâu (tuổi thọ)
- During stressing operation: Trong quá trình Kéo căng cốt thép
- DWV – Drainage, Waste and Vent: Thoát nước, Nước thải & Thông hơi
- Dye penetrant examination: Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu
- Dynamic test: Thử nghiệm đông học
- Dynamic (al) load: Tải trọng động lực học
>>> Xem thêm những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp khác:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
- Từ vựng chuyên ngành kế toán
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược
5.2. Thuật ngữ về những vị trí và công việc
Xây dựng bao gồm nhiều ngành nghiệp và cũng có rất nhiều vị trí và công việc được sắp xếp cho mỗi người.
Danh sách những công việc và vị trí cơ bản trong ngành xây dựng.
- Project /project/: Dự án.
- Developer /di’veləpə/: Nhà phát triển.
- Property /property/: Tài sản.
- Constructor /kən’strʌktə/: Nhà thầu thi công.
- Architect /’ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư.
- Supervisor /’sju:pəvaizə/: Giám sát.
- Investor /in’vestə/: Chủ đầu tư.
- Project management: Quản lý dự án
- Real estate consultant: Tư vấn bất động sản
- Real estate company: Công ty bất động sản
- Site area: Diện tích toàn khu
- Construction area: Diện tích xây dựng
- Gross floor area: Tổng diện tích sàn xây dụng
- Gross used floor area: Tổng diện tích sản sử dụng
- Density of building: Mật độ xây dựng
- Building area: Diện tích sàn xây dựng
- Building density: Mật độ xây dựng
- Building investment project: Dự án đầu tư xây dựng
- Building site latrine: Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
- Procedure /procedure/: Tiến độ bàn giao
- Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ nề
- Brick hammer /’brik ‘hæmə/: búa thợ nề
- Launch time: Thời gian công bố
- Planning area: Khu quy hoạch
- Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
- Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
- Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
- Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
- Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
- Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
- Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
- Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
- Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
- Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
- Mate /meit/: Thợ phụ
- Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
- Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
- Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
- Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
- Welder /weld/: Thợ hàn
- Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
Những thuật ngữ về chuyên ngành xây dựng rất quan trọng và cần thiết nếu tương lai bạn muốn trở thành một nhà đầu tư xây dựng. Hãy bắt đầu học những thuật ngữ mà ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp phía trên ngay từ bây giờ. Chúc bạn học tập hiệu quả tốt nhé!
>>> Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật
- Từ vựng tiếng Anh ngành công nghệ thông tin
- Từ vựng IELTS thông dụng nhất
Từ khóa » Hệ Giằng Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "hệ Giằng" - Là Gì?
-
"hệ Giằng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"hệ Giằng Gió" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
HỆ THỐNG GIẰNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tra Từ Giằng - Từ điển Việt Anh Chuyên Ngành (Vietnamese English ...
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng (dầm), Kiến Trúc, Tài ...
-
Tiếng Anh Trong Xây Dựng, Tieng-anh-trong-xay-dung - Vicco
-
Nghĩa Của Từ Bracing - Từ điển Anh - Việt
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Nhà Tiền Chế
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Thường Dùng Trong ...
-
Strut Là Gì, Nghĩa Của Từ Strut | Từ điển Anh - Việt
-
2745 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
-
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Về Ván Khuôn ( Formwork)