Stuck - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Danh từ
      • 1.1.1 Thành ngữ
    • 1.2 Ngoại động từ
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Danh từ

stuck

  1. Cái gậy.
  2. Que củi.
  3. Cán (ô, gươm, chổi... ).
  4. Thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu... ); dùi (trống... ).
  5. (Âm nhạc) Que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc).
  6. (Hàng hải) , (đùa cợt) cột buồm.
  7. (Nghĩa bóng) Người đần độn; người cứng đờ đờ.
  8. Đợt bom.
  9. (The sticks) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê.

Thành ngữ

  • as cross as two sticks: Xem Cross
  • in a cleft stick: Ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó.
  • to cut one's stick: Xem Cut
  • to want the stich: Muốn phải đòn.

Ngoại động từ

stuck ngoại động từ stuck

  1. Đâm, thọc, chọc. to stick a pin through something — đâm đinh ghim qua một vật gì to stick pigs — chọc tiết lợn cake stuck over with almonds — bánh có điểm hạnh nhân
  2. Cắm, cài, đặt, để, đội. to stick pen behind one's ear — cài bút sau mái tai to stick up a target — dựng bia lên stick your cap on — đội mũ lên
  3. Dán, dính. to stick postage stamp on an envelope — dán tem lên một cái phong bì stick no bills — cấm dán quảng cáo
  4. Cắm (cọc) để đỡ cho cây.
  5. (Thường + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... to stick one's head out of window — ló đầu ra ngoài cửa sổ to stick out one's chest — ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây
  6. (Ngành in) Xếp (chữ).
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ). the wheels were stuck — bánh xe bị sa lầy I was stuck in town — tôi bị giữ lại ở tỉnh
  8. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng. I'm stuck by this question — tôi bị câu hỏi đó to stick somebody up — làm ai luống cuống
  9. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) lừa bịp.
  10. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) chịu đựng.

Nội động từ

stuck nội động từ

  1. Cắm. arrow sticks in target — mũi tên cắm vào bia
  2. Dựng đứng, đứng thẳng. his hair stuck straight up — tóc nó dựng đứng lên
  3. Dính. this envelope will not stick — cái phong bì này không dính
  4. (Thường + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra.
  5. Bám vào, gắn bó với, trung thành với. to stick to the point — bám vào vấn đề to stick like a bur — bám như đỉa đói friends should stick together — bạn bè phải gắn bó với nhau to stick to one's promise — trung thành với lời hứa của mình are you going to stick in all day? — anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
  6. Sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc. carriage stuck in the mud — xe bị sa lầy he got through some ten lines and there stuck — nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị the bill stuck in committee — đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bối rối, luống cuống, lúng túng.

Thành ngữ

  • to stick around: (Từ lóng) Ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần.
  • to stick at:
    1. Miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục. to stick at a task for six hours — miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền to stick at nothing — không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào
  • to stick by: Trung thành với.
  • to stick down:
    1. Dán, dán lên, dán lại.
    2. Ghi vào (sổ... ).
  • to stick it [out]: Chịu đựng đến cùng.
  • to stick out for: Đòi; đạt được (cái gì).
  • to stick to it: Khiên trì, bám vào (cái gì).
  • to stick up: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí.
  • to stick up for: (Thông tục) Bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi... ).
  • to stick up to: Không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại.
  • to stick fast: Bị sa lầy một cách tuyệt vọng.
  • to stick in one's gizzard: Xem Gizzard
  • to stick in the mud: Xem Mud
  • if you throw mud enough, some of it will stick: Nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu.
  • some of the money stuck in (to) his fingers: Hắn tham ô một ít tiền.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “stuck”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=stuck&oldid=2024607” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục stuck 35 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tính Từ Lúng Túng Trong Tiếng Anh