Stuck - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Danh từ
stuck
- Cái gậy.
- Que củi.
- Cán (ô, gươm, chổi... ).
- Thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu... ); dùi (trống... ).
- (Âm nhạc) Que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc).
- (Hàng hải) , (đùa cợt) cột buồm.
- (Nghĩa bóng) Người đần độn; người cứng đờ đờ.
- Đợt bom.
- (The sticks) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê.
Thành ngữ
- as cross as two sticks: Xem Cross
- in a cleft stick: Ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó.
- to cut one's stick: Xem Cut
- to want the stich: Muốn phải đòn.
Ngoại động từ
stuck ngoại động từ stuck
- Đâm, thọc, chọc. to stick a pin through something — đâm đinh ghim qua một vật gì to stick pigs — chọc tiết lợn cake stuck over with almonds — bánh có điểm hạnh nhân
- Cắm, cài, đặt, để, đội. to stick pen behind one's ear — cài bút sau mái tai to stick up a target — dựng bia lên stick your cap on — đội mũ lên
- Dán, dính. to stick postage stamp on an envelope — dán tem lên một cái phong bì stick no bills — cấm dán quảng cáo
- Cắm (cọc) để đỡ cho cây.
- (Thường + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... to stick one's head out of window — ló đầu ra ngoài cửa sổ to stick out one's chest — ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây
- (Ngành in) Xếp (chữ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ). the wheels were stuck — bánh xe bị sa lầy I was stuck in town — tôi bị giữ lại ở tỉnh
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng. I'm stuck by this question — tôi bị câu hỏi đó to stick somebody up — làm ai luống cuống
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) lừa bịp.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) chịu đựng.
Nội động từ
stuck nội động từ
- Cắm. arrow sticks in target — mũi tên cắm vào bia
- Dựng đứng, đứng thẳng. his hair stuck straight up — tóc nó dựng đứng lên
- Dính. this envelope will not stick — cái phong bì này không dính
- (Thường + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra.
- Bám vào, gắn bó với, trung thành với. to stick to the point — bám vào vấn đề to stick like a bur — bám như đỉa đói friends should stick together — bạn bè phải gắn bó với nhau to stick to one's promise — trung thành với lời hứa của mình are you going to stick in all day? — anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
- Sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc. carriage stuck in the mud — xe bị sa lầy he got through some ten lines and there stuck — nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị the bill stuck in committee — đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bối rối, luống cuống, lúng túng.
Thành ngữ
- to stick around: (Từ lóng) Ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần.
- to stick at:
- Miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục. to stick at a task for six hours — miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền to stick at nothing — không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào
- to stick by: Trung thành với.
- to stick down:
- Dán, dán lên, dán lại.
- Ghi vào (sổ... ).
- to stick it [out]: Chịu đựng đến cùng.
- to stick out for: Đòi; đạt được (cái gì).
- to stick to it: Khiên trì, bám vào (cái gì).
- to stick up: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí.
- to stick up for: (Thông tục) Bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi... ).
- to stick up to: Không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại.
- to stick fast: Bị sa lầy một cách tuyệt vọng.
- to stick in one's gizzard: Xem Gizzard
- to stick in the mud: Xem Mud
- if you throw mud enough, some of it will stick: Nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu.
- some of the money stuck in (to) his fingers: Hắn tham ô một ít tiền.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “stuck”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảo
[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=stuck&oldid=2024607” Thể loại:- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Nội động từ
- Danh từ tiếng Anh
- Động từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tính Từ Lúng Túng Trong Tiếng Anh
-
Lúng Túng - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
LÚNG TÚNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "lúng Túng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Lúng Túng Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Lúng Ta Lúng Túng Bằng Tiếng Anh
-
Lúng Túng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
THỰC SỰ LÚNG TÚNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐƯỢC LÚNG TÚNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ý Nghĩa Của Embarrassing Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Lúng Túng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ để Hỏi Trong Tiếng Anh - Ngữ Pháp Toeic Cơ Bản
-
GS. Nguyễn Văn Tuấn: TP. HCM 'đang Lúng Túng' Trước Covid-19
-
Tổng Hợp Từ Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ "E" đầy đủ Nhất 2022