Subaru Forester 2021 2.0 I-L - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Subaru
  • Subaru Forester 2021
Subaru Forester 2021 2.0 i-L - 1 tỷ 128 triệu 2.0 i-L - 1 tỷ 128 triệu 2.0 i-S - 1 tỷ 218 triệu 2.0 i-S EyeSight - 1 tỷ 288 triệu + So sánh Loại xe: SUV Xuất xứ: Nhập khẩu Phiên bản 2.0 i-L - 1 tỷ 128 triệu 2.0 i-S - 1 tỷ 218 triệu 2.0 i-S EyeSight - 1 tỷ 288 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Boxer 2.0
    • Dung tích (cc) 1.995
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 154/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 196/4000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Bốn bánh toàn thời gian đối xứng
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,6
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4625 x 1815 x 1730
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
    • Khoảng sáng gầm (mm) 220
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.400
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 520
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 63
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.533
    • Lốp, la-zăng 17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Xương đòn kép
    • Phanh trước Phanh đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Phanh đĩa tản nhiệt
  • Ngoại thất
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Có (8 hướng)
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Có (8 hướng)
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế analog, kết hợp màn hình 4.2 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai 60/40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động (2 vùng)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (ghế lái, ghế phụ)
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 8 inch, cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 7
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Boxer 2.0
    • Dung tích (cc) 1.995
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 154/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 196/4000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Bốn bánh toàn thời gian đối xứng
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,6
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4625 x 1815 x 1730
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
    • Khoảng sáng gầm (mm) 220
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.400
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 520
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 63
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.542
    • Lốp, la-zăng 18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Xương đòn kép
    • Phanh trước Phanh đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Phanh đĩa tản nhiệt
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Có (8 hướng)
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Có (8 hướng)
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế analog, kết hợp màn hình 4.2 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai 60/40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động (2 vùng)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (ghế lái, ghế phụ)
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 8 inch, cảm ứng
  • Hỗ trợ vận hành
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 7
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Boxer 2.0
    • Dung tích (cc) 1.995
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 154/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 196/4000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Bốn bánh toàn thời gian đối xứng
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,6
  • Kích thước/trọng lượng
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.545
    • Lốp, la-zăng 18
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4625 x 1815 x 1730
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
    • Khoảng sáng gầm (mm) 220
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.400
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 520
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 63
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Xương đòn kép
    • Phanh trước Phanh đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Phanh đĩa tản nhiệt
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai 60/40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động (2 vùng)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (ghế lái, ghế phụ)
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 8 inch, cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Có (8 hướng)
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Có (8 hướng)
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế analog, kết hợp màn hình 4.2 inch
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 7
Trở về trang “Subaru Forester 2021”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản 2.0 i-L - 1 tỷ 128 triệu
  • 2.0 i-L - 1 tỷ 128 triệu
  • 2.0 i-S - 1 tỷ 218 triệu
  • 2.0 i-S EyeSight - 1 tỷ 288 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.285.697.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 1.128.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 135.360.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 1.285.697.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Subaru Forester giảm giá hơn 200 triệu cạnh tranh xe lắp ráp

Subaru Forester giảm giá hơn 200 triệu cạnh tranh xe lắp ráp

Forester tiếp tục được hãng Nhật ưu đãi mạnh trong tháng 11, mức 100-230 triệu đồng, đưa giá xe xuống còn 869-969 triệu đồng.

Định hướng kinh doanh mới của Subaru tại Việt Nam

Định hướng kinh doanh mới của Subaru tại Việt Nam

Đại diện Subaru chia sẻ xe nhập từ Nhật Bản sẽ sớm giới thiệu ở Việt Nam, mẫu Forester đang có giá bán ưu đãi ở thời điểm hiện tại.

Nhiều xe Subaru giảm giá hàng trăm triệu đồng

Nhiều xe Subaru giảm giá hàng trăm triệu đồng

Tháng 9, Forester nhập Thái giảm 50-140 triệu đồng tùy phiên bản, Outback giảm hơn 400 triệu đồng.

Subaru Forester giảm giá hơn 100 triệu đồng

Subaru Forester giảm giá hơn 100 triệu đồng

Mẫu CUV cỡ C nhập Thái Lan của Subaru giảm 50-140 triệu đồng tùy phiên bản trong tháng 8 để kích cầu.

Subaru Forester tại Việt Nam sẽ nhập khẩu Nhật Bản từ 2025

Subaru Forester tại Việt Nam sẽ nhập khẩu Nhật Bản từ 2025

Nhà máy ở Thái Lan ngừng hoạt động, nguồn cung của Forester cho thị trường Việt Nam lấy từ Nhật Bản từ 2025, tương tự các sản phẩm còn lại.

Một tỷ nên chọn Subaru Forester hay Ford Territory?

Một tỷ nên chọn Subaru Forester hay Ford Territory?

Tôi muốn mua xe phục vụ gia đình, tài chính tầm một tỷ đồng tôi đang phân vân giữa hai lựa chọn trên. (Văn Kiểm)

Tầm 1 tỷ chọn Subaru Forester hay Mazda CX-5?

Tầm 1 tỷ chọn Subaru Forester hay Mazda CX-5?

Gia đình đang đi sedan, nay muốn lên xe gầm cao, phân vân giữa Forester và CX-5. (Trung Hiếu)

Hàng loạt xe Subaru giảm giá hàng trăm triệu đồng

Hàng loạt xe Subaru giảm giá hàng trăm triệu đồng

Để kích cầu sau Tết Nguyên đán, các đại lý Subaru tiếp tục giảm giá hàng trăm triệu đồng cho nhiều dòng xe của hãng.

Loạt ôtô giảm giá từ 100 triệu đồng

Loạt ôtô giảm giá từ 100 triệu đồng

Bán chậm, giá cao hoặc tranh thủ đẩy hàng tồn, nhiều mẫu xe của Honda, Nissan, Subaru, Ford, Suzuki giảm giá hàng trăm triệu đồng tháng 12.

Subaru Forester thế hệ mới lộ diện

Subaru Forester thế hệ mới lộ diện

Mẫu crossover cỡ C thế hệ thứ 6 thiết kế mới từ trong ra ngoài, màn hình giải trí đặt dọc, ra mắt tại Mỹ từ 17/11.

Subaru Forester giá 780 triệu nên mua?

Subaru Forester giá 780 triệu nên mua?

Xe Subaru Forester IS Eyesight đời 2020, đã đi được 41.000 km, đăng ký tại TP HCM, xin hỏi giá trên tôi có nên mua lại. (Trung Kiên)

CR-V, Territory, Tucson đua giảm giá hàng trăm triệu đồng

CR-V, Territory, Tucson đua giảm giá hàng trăm triệu đồng

Hàng loạt mẫu CUV cỡ C tiếp tục giảm giá mạnh trong tháng 8, bao gồm mức giảm của hãng, đại lý và ưu đãi trước bạ từ Chính phủ.

Loạt ôtô giảm giá hàng trăm triệu đồng

Loạt ôtô giảm giá hàng trăm triệu đồng

Những mẫu xe nhập khẩu hoặc bán chậm như Honda CR-V, Nissan Kicks, Subaru Forester, Volkswagen Tiguan... đang giảm giá hơn 100 triệu đồng.

Subaru Forester giảm giá hơn 200 triệu đồng

Subaru Forester giảm giá hơn 200 triệu đồng

Các bản Forester 2023 đều được các đại lý giảm giá đồng loạt, đưa giá xe xuống mức thấp nhất 799 triệu đồng.

Subaru Forester 2023 – SUV gia đình cho người mê cầm lái

Subaru Forester 2023 – SUV gia đình cho người mê cầm lái

Mẫu SUV Nhật Bản sở hữu loạt công nghệ an toàn cho gia đình, mang dấu ấn trải nghiệm lái đặc trưng Subaru, giá bán cạnh tranh trong phân khúc.

Subaru Forester 2023 - lái hay, thiết kế nhạt nhòa

Subaru Forester 2023 - lái hay, thiết kế nhạt nhòa

Thiết kế trầm tính, ít điểm nhấn nhưng với người thích lái, Forester là một lựa chọn hàng đầu giữa những cái tên Nhật, Hàn quen thuộc trên thị trường.

Gia đình 4 người mua xe gầm cao nào?

Gia đình 4 người mua xe gầm cao nào?

Tôi 52 tuổi, tìm mua xe gầm cao 5 hoặc 7 chỗ giá 1,2-1,4 tỷ đồng, phân vân giữa Forester và Everest hoặc Pajero Sport. (Lê Phong)

Một tỷ nên chọn Toyota Cross hay Subaru Forester?

Một tỷ nên chọn Toyota Cross hay Subaru Forester?

Tôi đang muốn mua một chiếc xe cho gia đình, phục vụ việc đi lại và thi thoảng đi chơi xa. (Hiệp Nguyễn).

Loạt ôtô mới ra mắt khách Việt tháng 10

Loạt ôtô mới ra mắt khách Việt tháng 10

Thị trường xe hơi Việt tháng 10 chào đón nhiều mẫu xe mới, từ phổ thông đến cao cấp, bên cạnh xe điện hạng sang hay SUV cỡ lớn.

Phân vân giữa Subaru Forester và Mazda CX-5?

Phân vân giữa Subaru Forester và Mazda CX-5?

Tôi 34 tuổi, lần đầu mùa xe, đang phân vân giữa hai lựa chọn trên, nhờ độc giả phân tích ưu nhược điểm của từng loại. (Thanh Tùng)

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Subaru Forester 2021