Thông Số Kỹ Thuật Xe Subaru Forester 2020 Mới Nhất Tại Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Giới thiệu về xe Subaru Forester tại Việt Nam
Subaru Forester là mẫu Crossover, cạnh tranh cùng các đối thủ như Hyundai Tucson, Mazda CX-5, Honda CR-V,...tại nước ta. Tháng 7/2019, Subaru Việt Nam đã cho ra mắt mẫu Forester 2020 thuộc thế hệ thứ 5 với 3 phiên bản gồm Forester iL 2.0L, i-S 2.0L và i-S 2.0L. Trong đó, nhà sản xuất còn cung cấp thêm cho khách mua Forester bản iL 2.0L có tuỳ chọn trang bị camera 360 độ với mức giá cao hơn bản iL không có camera 360 độ một chút.
Subaru Forester 2020 ra mắt khách Việt hồi tháng 7/2019.
Tất cả các biến thể đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì nhập từ Nhật Bản từ trước đây. Nhờ vậy mà giá bán xe Subaru Forester mới được giảm đi đáng kể so với phiên bản cũ do được hưởng thuế ưu đãi 0% đối với xe nhập khẩu từ các nước thuộc khu vực ASEAN.
Giá xe Subaru Forester 2020 cập nhật mới nhất tại Việt Nam:
Thông báo của Subaru Việt Nam cho biết, từ ngày 14/2 - 31/3/2020, hãng sẽ áp dụng chương trình ưu đãi giảm giá 180 cho tất cả các phiên bản, tạo cơ hội giúp người tiêu dùng tiết kiệm được một khoản tiền khá lớn khi mua xe. Theo đó, giá niêm yết của mẫu crossover Subaru Forester 2020 hiện nay cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Khuyến mãi (triệu đồng) | Giá bán sau khuyến mãi (triệu đồng) |
All-new Forester iL 2.0L- CVT | 1.128 | 180 | 948 |
All-new Forester iL 2.0L- CVT (có trang bị camera 360) | 1.147 | 967 | |
All-new Forester i-S 2.0L- CVT (có trang bị camera 360) | 1.237 | 1.057 | |
All-new Forester i-S 2.0L - CVT EyeSight (có trang bị camera 360) | 1.307 | 1.127 |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2020 về kích thước và trọng lượng:
Kích thước xe Subaru Forester vượt trội trong phân khúc dù chỉ có 5 ghế ngồi.
Tất cả các phiên bản của Subaru Forester đều có kích thước, trọng lượng giống nhau. Vốn dĩ giá bán của chúng chênh lệch là bởi sự khác nhau ở một số trang bị tiện nghi cao cấp hơn.
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester 2.0i-L 2020 |
Kích thước Dài /Rộng /Cao (mm) | 4.625 / 1.815 / 1.715 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 |
Tự trọng (Kg) | 1.533 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 220 |
Lốp xe | 225 / 60 R17 |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2020 về động cơ và vận hành:
Subaru Forester 2020 sử dụng động cơ 2.0L.
Mẫu crossover Forester 2020 được trang bị duy nhất một khối động cơ Boxer, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng, chạy xăng và sử dụng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp cho cả 3 phiên bản. Động cơ này giúp xe sản sinh sức mạnh tối đa đạt 156 mã lực và 196 Nm mô-men xoắn tại cùng dải tua máy 6.000 vòng/phút.
Kết hợp cùng động cơ này là hộp số vô cấp CVT Lineartronic và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng giúp toàn bộ sức mạnh được truyền đến các bánh xe. Mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe Nhật Bản này được đánh giá ở mức vừa phải, chỉ 9 lít xăng cho 100 km đường hỗn hợp.
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester 2.0i-L | |
Động cơ | ||
Loại động cơ | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.995 | |
Công suất cực đại (PS / rpm) | 156 / 6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 196 / 6.000 | |
Dung tích bình chứa nhiên liệu (L) | 65 | |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Đường kết hợp | 9,0 |
Đường nội đô | 12 | |
Đường trường | 7,1 | |
Khung gầm & Hệ thống treo | ||
Loại hộp số | Vô cấp - CVT Lineartronic | |
Truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD) | |
Hệ thống treo trước | Kiểu thanh chống MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Kiểu xương đòn kép | |
Phanh trước | Phanh đĩa có tản nhiệt | |
Phanh sau | Phanh đĩa có tản nhiệt |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2020 về ngoại thất:
Đầu xe Subaru Forester 2020.
Thiết kế và trang bị ngoại thất của Subaru Forester giống nhau trên tất cả các biến thể. Xe được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED, đèn pha tự động, cảm biến gạt nước tự động, gương chiếu hậu ngoài có chức năng chỉnh điện và xi-nhan báo rẽ dạng LED,...
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester 2.0i-L |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu sáng phía trước LED | • |
Đèn chiếu sáng ban ngày | • |
Đèn pha tự động | • |
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up | • |
Đèn sương mù trước | • |
Đèn sương mù sau | • |
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED | • |
Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động | • |
Thanh baga mui | • |
Cánh lướt gió đuôi xe | • |
Ăng ten dạng vây cá mập | • |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2020 về nội thất:
Nội thất xe Subaru Forester 2020.
Các trang bị tiêu chuẩn bên trong khoang nội thất của xe Subaru Forester 2020 gồm:
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester 2.0i-L |
Nội thất | |
Ghế ngồi | Bọc da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng, có tựa tay, chỗ để ly/cốc |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 phẳng sàn |
Điều hòa nhiệt độ | 2 vùng độc lập tự động |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8.0-inch (có Navigation), có cổng kết nối AUX, USB, HDMI |
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp | • |
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn | • |
Hệ thống lái thông minh SI - DRIVE | • |
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | • |
Mở cửa bằng mã PIN | • |
Vô lăng | Đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | • |
Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay | • |
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động | • |
Nắp che hành lý có thể thu gọn | • |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2020 về trang bị an toàn:
Ngoại trừ bản 2.0i-L, các bản còn lại của Subaru Forester 2020 đều có trang bị camera 360 độ.
Về công nghệ an toàn, ngoại trừ phiên bản tiêu chuẩn Subaru Forester 2.0i-L chỉ được sử dụng camera lùi, trong khi đó, các phiên bản đắt tiền hơn đều được trang bị camera 360 độ.
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester 2.0i-L |
An toàn chủ động | |
Camera lùi | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/4 cảm biến độc lập | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | • |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | • |
Định hướng mô-men chủ động | • |
Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC) | • |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | • |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | • |
Phanh tay điện tử | • |
Hệ thống tự động giữ phanh | • |
Chức năng ưu tiên chân phanh | • |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp | • |
Cảm biến lùi | • |
Hệ thống mã hóa động cơ | • |
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | • |
An toàn bị động | |
Túi khí | 07 |
Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP) | • |
Khung thép gia cường hình nhẫn | • |
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang | • |
Dây an toàn 3 điểm | Hàng ghế trước và sau |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX | • |
Có thể thấy Subaru Forester thế hệ mới được trang bị nhiều tính năng tiện nghi hiện đại hơn trước đây nhưng giá thành lại không tăng, ngược lại còn áp dụng nhiều ưu đãi lớn cho khách hàng. Điều này cho thấy hãng xe Nhật Bản đang ngày càng cố gắng làm hài lòng khách hàng hơn nữa, giúp tăng thêm khả năng cạnh tranh với các đối thủ khác, đặc biệt là Honda CR-V.
Ảnh: Khải Phạm
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Subaru Forester 2021
-
Subaru Forester 2021 2.0 I-L - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester 2021 - Auto5
-
Subaru Forester Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (08 ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester
-
Thông Số Subaru Forester 2022 - Xe Toyota
-
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Của Xe Subaru Forester 2020 - XeÔTô 24
-
Subaru Forester 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (08/2022) - Giaxeoto
-
SUBARU FORESTER 2.0 I-S EYESIGHT 2022
-
Subaru Forester: Giá Xe Và đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Subaru Forester: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Subaru Forester 2.0i-S EyeSight - SUBARU ĐỒNG NAI
-
Subaru Forester 2.0i-s EyeSight
-
Subaru Forester 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số #1 ... - GiáÔtô