Thông Số Subaru Forester 2022 - Xe Toyota

Mục lục

  • 1 Thông số kích thước Subaru Forester, CRV, Santafe
  • 2 So sánh động cơ Forester, CRV, Santafe
  • 3 Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 
  • 4 Mua bán Subaru đã qua sử dụng

Thông số xe Subaru Forester 2024 mẫu SUV tầm trung có khả năng vận hành cực chất nhờ khối động cơ đặt ngang đối xứng, tại Việt Nam Forester cạnh tranh với Santafe, CRV, Outlander, CX5 … Để có thêm thông tin chi tiết về xe và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

Hình ảnh xe Subaru Forester 2024

TƯ VẤN MUA XESubaru Hà NộiSubaru Trung Hòa0825597777Cầu Giấy, Hà NộizaloSubaru Sài GònSubaru Miền Nam0981115628Gò Vấp, TPHCMzaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

>> Tìm hiểu Giá xe Subaru Forester

Thông số kích thước Subaru Forester, CRV, Santafe

Kích thước Forester khá tương đồng với CRV và kém hơn Santafe một chút xíu, đây là 3 mẫu xe gầm cao có chất lượng vận hành rất tốt và ổn định thời điểm hiện tại.

Thông số động cơ Santafe CRV Forester
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.785 x 1.900 x 1.730 4.623 x 1.855 x 1.679 4625 x 1815 x 1715
Chiều dài cơ sở (mm) 2.765 2660 2670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 198 220

So sánh động cơ Forester, CRV, Santafe

Thông số động cơ Forester CRV Santafe
Động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4)  DOHC VTEC Turbo SmartStream G2.5
Dung tích xi lanh (cc) 1.995 1.498 2.497
Công suất cực đại  156 PS / 6.000 188 Hp/ 5.600 180 Hp / 6,000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 196 / 6.000 240 / 2.000 – 5.000 232 / 4000
Hộp số Vô cấp – CVT Lineartronic CVT 6AT

>>> Xem chi tiết Subaru Forester

Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 

Bảng thông số xe Subaru Forester bán tại thị trường Việt Nam được lấy từ website: Subaru Việt Nam

Thông số Subaru Forester 
Kích thước Dài /Rộng /Cao (mm) 4.625 / 1.815 / 1.715
Chiều dài cơ sở (mm) 2.67
Tự trọng (Kg) 1.533
Khoảng sáng gầm (mm) 220
Lốp xe 225 / 60 R17
Thông số Subaru Forester 
Loại động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xy lanh (cc) 1.995
Công suất cực đại (PS / rpm) 156 / 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) 196 / 6.000
Dung tích bình chứa nhiên liệu (L) 65
Đường kết hợp 9,0
Đường nội đô 12
Đường trường 7,1
Loại hộp số Vô cấp – CVT Lineartronic
Truyền động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)
Hệ thống treo trước Kiểu thanh chống MacPherson
Hệ thống treo sau Kiểu xương đòn kép
Phanh trước Phanh đĩa có tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa có tản nhiệt
Thông số Subaru Forester 
Đèn chiếu sáng phía trước LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Đèn pha tự động
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
Đèn sương mù trước
Đèn sương mù sau
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED
Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động
Thanh baga mui
Cánh lướt gió đuôi xe
Ăng ten dạng vây cá mập
Thông số Subaru Forester 
Ghế ngồi Bọc da cao cấp
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng, có tựa tay, chỗ để ly/cốc
Hàng ghế sau Gập 60/40 phẳng sàn
Điều hòa nhiệt độ 2 vùng độc lập tự động
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 8.0-inch (có Navigation), có cổng kết nối AUX, USB, HDMI
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn
Hệ thống lái thông minh SI – DRIVE
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Mở cửa bằng mã PIN
Vô lăng Đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động
Nắp che hành lý có thể thu gọn
Thông số Subaru Forester 
Camera lùi
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/4 cảm biến độc lập
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Định hướng mô-men chủ động
Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Phanh tay điện tử
Hệ thống tự động giữ phanh
Chức năng ưu tiên chân phanh
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp
Cảm biến lùi
Hệ thống mã hóa động cơ
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước
An toàn bị động
Túi khí 7
Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP)
Khung thép gia cường hình nhẫn
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang
Dây an toàn 3 điểm Hàng ghế trước và sau
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX

TƯ VẤN MUA XESubaru Hà NộiSubaru Trung Hòa0825597777Cầu Giấy, Hà NộizaloSubaru Sài GònSubaru Miền Nam0981115628Gò Vấp, TPHCMzaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

Mua bán Subaru đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Subaru cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Subaru lướt, Subaru đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.

Hệ thống mua bán xe Subaru đã qua sử dụng tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
  • Tư vấn, báo giá giá Subaru siêu lướt 500 – 5000km
  • Tìm kiếm các dòng xe cũ Subaru màu độc lạ, biển số đẹp
  • Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
  • Đổi xe cũ lấy xe Subaru mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Subaru chính hãng

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. 

>>> Tìm kiếm các mẫu Subaru cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!

Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Subaru Forester 2021