Swing - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈswɪŋ/
Hoa Kỳ[ˈswɪŋ]

Danh từ

[sửa]

swing /ˈswɪŋ/

  1. Sự đu đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc.
  2. Cái đu.
  3. Chầu đu.
  4. Sự (đi) nhún nhảy. to walk with a swing — đi nhún nhảy
  5. Quá trình hoạt động; sự tự do hành động. to give somebody full swing in some matter — cho ai được tự do hoạt động trong việc gì
  6. (Âm nhạc) (như) swing music.
  7. Nhịp điệu (thơ... ).
  8. (Thể dục, thể thao) Cú đấm bạt, cú xuynh (quyền Anh).
  9. (Thương nghiệp) Sự lên xuống đều đều (giá cả).

Thành ngữ

[sửa]
  • in full swing: Xem Full
  • the swing of the pendulum: (Nghĩa bóng) Khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền.

Nội động từ

[sửa]

swing /ˈswɪŋ/ nội động từ swung /ˈswʌŋ/

  1. Đu đưa, đong đưa, đung đưa, lúc lắc, vung vẩy; lắc, lay, khuấy, đi, di chuyển, chuyển động, chuyển dịch, xê dịch qua lại hoặc tới lui trong khi nó đang lơ lửng trên không hay nó đang nằm trên hoặc có liên quan theo một cách nào đó với một trục nào đó. door swings to shut — cửa đu đưa rồi đóng lại Her long black skirt swings about her legs. — Cái váy đen dài phấp phới quanh chân của cô ta. The door swings shut behind him. — Cánh cửa đóng lại sau lưng hắn. The heavy black oak door swung to behind me with a muffled moan of protesting hinges. — Cánh cửa đen nặng nề làm bằng gỗ sồi đóng lại sau lưng tôi cùng với tiếng kêu của mấy cái bản lề cửa bị ép chặt. I could see the shed in the distance, and I watched in horror as the door began to swing shut. — Tôi có thể nhìn thấy cái túp lều chứa hàng từ xa, và rồi tôi bắt đầu khiếp sợ khi cánh cửa bắt đầu đóng lại. The litter was carried through the entrance, and the door was swung shut behind them. — Rác được đưa qua cánh cổng, rồi cái cửa sẽ đóng lại phía sau chúng.
  2. Đánh đu. to swing into the saddle — đánh đu nhảy lên yên
  3. Treo lủng lẳng. lamp swings from the ceiling — đèn treo lủng lẳng trên trần nhà
  4. Đi nhún nhảy. to swing out of the room — đi nhún nhảy ra khỏi phòng
  5. Ngoặt (xe, tàu... ). to swing to starboard — (hàng hải) quay ngoặt sang bên phải

Ngoại động từ

[sửa]

swing /ˈswɪŋ/ ngoại động từ /ˈswʌŋ/

  1. (làm hoặc khiến cái gì đó) Đu đưa, đong đưa, đung đưa, lúc lắc, vung vẩy; làm hoặc khiến cái gì đó lắc, lay, khuấy, đi, di chuyển, chuyển động, chuyển dịch, xê dịch qua lại hoặc tới lui trong khi nó đang lơ lửng trên không hay nó đang nằm trên hoặc có liên quan theo một cách nào đó với một trục nào đó. to swing one's feet — đu đưa hai chân to swing a child — đưa đẩy cái đu cho một đứa trẻ A priest began swinging a censer. — Một vị thầy tế bắt đầu đung đưa cái lư hương qua lại.
  2. Treo lủng lẳng, mắc. to swing a lamp on the ceiling — treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà to swing a hammock — mắc cái võng
  3. Vung vẩy; lắc. to swing one's arms — vung tay to swing a club — vung gậy to swing a bell — lắc chuông
  4. Quay ngoắt. to swing a car round — lái ngoắt xe ô tô, quay ngoắt xe ô tô trở lại
  5. (Âm nhạc) Phổ thành nhạc xuynh.
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lái theo chiều lợi. to swing the election — lái cuộc bầu cử theo chiều có lợi cho mình

Thành ngữ

[sửa]
  • no room to swing a cat: Xem Room
  • to swing the lead: Xem Lead
  • swing for it: bị tử hình bằng cách treo cổ Now he is going to swing for it. — Giờ thì hắn ta bị treo cổ. It wasn't a hanging offence but he swung for it anyway. — Dù nó không đáng bị treo cổ nhưng anh ta vẫn bị tử hình theo cách này. Nobody should get away with planting a bomb in a public place without swinging for it. — Chẳng có tên nào thoát tội đặt bom ở nơi đông người qua lại mà không bị tử hình. He will swing for it next week, unless a petition for his life takes effect. — Ông ta sẽ bị tử hình vào tuần tới, nếu đơn kháng cáo không được chấp thuận.

Tham khảo

[sửa]
  • "swing", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]
swing

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /swiɳ/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực swing/swiɳ/ swings/swiɳ/
Giống cái swing/swiɳ/ swings/swiɳ/

swing /swiɳ/

  1. () Dáng điệu thoải mái. Une jeune fille swing — một thiếu nữ dáng điệu thoải mái
  2. Đúng mốt, đúng thời trang. Costume swing — bộ quần áo đúng mốt

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
swing/swiɳ/ swings/swiɳ/

swing /swiɳ/

  1. Điệu xuynh (nhảy, nhạc).
  2. (Thể dục thể thao) Cú tạt ngang, cú xuynh.

Tham khảo

[sửa]
  • "swing", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa]

Từ khóa » Cây đấm Lưng Tiếng Anh Là Gì