Tạ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Xem thêm
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔ˨˩ta̰ː˨˨taː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˨˨ta̰ː˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “tạ”
  • 躤: thoan, tạ
  • 谢: tạ
  • 射: xạ, dịch, tạ, dạ
  • 瀉: tả, tạ
  • 籍: tịch, tạ
  • 豫: tạ, dự
  • 榭: khiếu, tạ
  • 褯: giải, tạ
  • 藉: tịch, tá, tạ
  • 庴: tạ
  • 泻: tả, tạ
  • 謝: tạ
  • 㓔: tạ

Phồn thể

[sửa]
  • 籍: tịch, tạ
  • 謝: tạ
  • 豫: tạ, dự
  • 藉: tịch, tạ
  • 榭: tạ

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 谢: tạ
  • 担: dằng, đảm, đét, đứt, đam, đắn, dứt, đởm, tạ, đẵm, đẵn, đãn, đán
  • 躤: tạ
  • 藉: tịch, tã, tá, chạ, tạ
  • 榭: tạ
  • 豫: dự, tạ
  • 籍: tịch, tạ
  • 褯: tạ
  • 庴: tạ
  • 謝: tạ
  • 擔: đảm, đam, đâm, tạ

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ta
  • tả

Danh từ

[sửa]

tạ

    1. Vật nặng, thường có hình thanh ngắn có lắp hai khối kim loại hai đầu, dùng để tập nâng nhấc luyện cơ bắp. Cử tạ.
    2. Vật nặng hình tròn bằng kim loại, dùng để đẩy hoặc ném đi xa. Đẩy tạ. Ném tạ.
  1. Dt., id. Nhà làm ở trong vườn hay bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí. Xây đình xây tạ. Nhà thuỷ tạ.
  2. Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 Kilôgam. Một tạ thóc. Tạ lợn hơi.

Động từ

[sửa]

tạ

  1. Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng. Tạ ơn. Đưa lễ vật đến tạ.

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]
  • Tạ

Tham khảo

[sửa]
  • "tạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tạ&oldid=2130963” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Từ Hán Việt Tạ Là Gì