Từ Thuỷ Tạ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thuỷ tạ | dt. Nhà mát (không vách) cất trên mặt nước: Nhà thuỷ-tạ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thuỷ tạ | dt. Nhà xây dựng trên nước, làm nơi vui chơi, giải trí: xây dựng thuỷ tạ ở hồ sen. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thuỷ tạ | dt (H. tạ: ngôi nhà xinh) Ngôi nhà xây trên mặt nước để làm nơi giải trí: Nhà thuỷ tạ ở Hồ Tây. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thuỷ tạ | dt. Nhà mát không có tường làm trên mặt nước. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
- thuỷ tận sơn cùng
- thuỷ tề
- thuỷ thần
- thuỷ thế
- thuỷ thổ
- thuỷ thủ
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa xuân của tôi mùa xuân Bắc Việt , mùa xuân của Hà Nội là mùa xuân có mưa riêu riêu , gió lành lạnh , có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh , có tiếng trống chèo vọng lại từ những thôn xóm xa xam có câu hát huê tình của cô gái đẹp như thơ mộng... Người yêu cảnh , vào những lúc trời đất mang mang như vậy , khoác một cái áo lông , ngậm một cái áo lông , ngậm một ống điếu , mở cửa đi ra ngoài tự nhiên thấy một cái thú giang hồ êm ái như nhung và không cần uống rượu mạnh cũng nghe như lòng mình say sưa một cái gì đó có lẽ là sự sống ! Anh có thể đạp cỏ trên Hồ Gươm , đợi đến sâm sẩm tối ra ngôthuỷ tạuỷ Tạ nhìn các côgái đẹp như tiên mặc áo nhung , áo len trăm mầu ngàn sắc , in bóng hình xuống đáy nước lung linh ; anh có thể vào một nhà hát thưởng vài khẩu trống , " mở quả mứt " phong bao cho các chị em , rồi uống với mỗi em một ly rượu " lấy may " ; anh có thể đi vào một ngôi chùa khói nhang nghi ngút , đưa mắt nhìn xem có cô nào thực xinh thì quỳ nganh xuống bênh cạnh cầu Trời khấn Phật cho cô càng ngày càng đẹp và trong năm lấy được một người chồng xứng ý như... anh vậy. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thuỷ tạ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Hán Việt Tạ Là Gì
-
Tạ (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Tạ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tạ - Từ điển Hán Nôm
-
Tạ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tạ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Top 14 Hậu Tạ Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Tạ Từ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Hầu Tạ Là Gì? Tên Hầu Tạ Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là ...
-
Từ Hán Việt - Home | Facebook
-
Hán Việt Tự điển/口 – Wikisource Tiếng Việt
-
Tìm Từ Hán Việt Trong Các Từ Sau:đa Tạ,loang Loáng,sống Chết, Nhân Gian
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TẠ 謝 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'cảm Tạ' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
“Hậu Tạ” Là Gì? - Báo điện Tử Bình Định