Ý Nghĩa Tên Hầu Tạ Là Gì? Tên Hầu Tạ Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là ...

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Hầu Tạ

Cùng xem tên Hầu Tạ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tên Hầu Tạ về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Hầu Tạ trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. HẦU 侯 có 9 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 喉 có 12 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 猴 có 12 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 瘊 có 14 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 睺 có 14 nét, bộ MỤC (mắt) 矦 có 9 nét, bộ THỈ (cây tên, mũi tên) 篌 có 15 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 糇 có 15 nét, bộ MỄ (gạo) 餱 có 18 nét, bộ THỰC (ăn) 齁 có 19 nét, bộ TỴ (cái mũi) TẠ 榭 có 14 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 籍 có 20 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 謝 có 17 nét, bộ NGÔN (nói) 谢 có 12 nét, bộ NGÔN (nói) 豫 có 16 nét, bộ THỈ (con heo, con lợn)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Hầu Tạ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

HẦU trong chữ Hán viết là 侯 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ hầu (侯) này có nghĩa là: (Danh) Tước {Hầu}. Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước {Hầu} là tước thứ hai trong năm tước: {Công, Hầu, Bá, Tử, Nam} 公侯伯子男. Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. Như: {quân hầu} 君侯, {ấp hầu} 邑侯.(Danh) Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là {hầu}. Có khi viết là 矦.(Trợ) Dùng như chữ {duy} 唯. Thi Kinh 詩經: {Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu} 侯誰在矣, 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)? Có Trương Trọng là người hiếu hữu.TẠ trong chữ Hán viết là 榭 có 14 nét, thuộc bộ thủ MỘC (木), bộ thủ này phát âm là mù có ý nghĩa là gỗ, cây cối. Chữ tạ (榭) này có nghĩa là: (Danh) Nhà xây trên đài. Như: {thủy tạ} 水榭 nhà xây cất bên cạnh hoặc trên nước, dùng làm nơi thưởng ngoạn hoặc nghỉ ngơi. Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Đề Phổ Minh tự thủy tạ} 題普明寺水榭 Đề thơ ở nhà thủy tạ chùa Phổ Minh.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Hầu Tạ trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Hầu Tạ trong tiếng Việt có 6 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hầu Tạ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ TẠ trong tiếng Trung là 谢(Xiè).Tên HẦU trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ TẠ trong tiếng Hàn là 사(Sa).Tên Hầu Tạ trong tiếng Trung viết là: 谢 (Xiè).Tên Hầu Tạ trong tiếng Hàn viết là: 사 (Sa).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 23/12/2024 nhằm ngày 23/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Anh Tài, Băng Tâm, Duy Tâm, Duy Tân, Hải Tâm, Hiểu Tâm, Hồng Tâm, Hữu Tài, Hữu Tâm, Hữu Tân, Khải Tâm, Lập Tân, Lương Tài, Mai Tâm, Mạnh Tấn, Minh Tâm, Minh Tân, Mỹ Tâm, Ngọc Tâm, Nhật Tâm, Nhật Tấn, Như Tâm, Phúc Tâm, Phương Tâm, Quang Tài, Tạ, Tạ Hiền, Tài, Tài Anh, Tài Hữu, Tài Oanh, Tài Ðức, Tài Đức, Tâm, Tâm Anh, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Hằng, Tâm Hạnh, Tâm Hiền, Tâm Hữu, Tâm Khanh, Tâm Linh, Tâm Minh, Tâm Nguyên, Tâm Nguyệt, Tâm Nhi, Tâm Như, Tâm Oanh, Tâm Thanh, Tâm Thiện, Tâm Trang, Tâm Ðoan, Tâm Đan, Tân, Tân Bình, Tán Cẩm, Tấn Dũng, Tấn Khang, Tấn Lợi, Tân Long, Tấn Nam, Tân Nhật, Tấn Phát, Tấn Phong, Tân Phước, Tấn Sinh, Tấn Tài, Tân Thành, Tấn Trình, Tấn Trương, Tân Vinh, Tấn Đạt, Tất Bình, Tất Hiếu, Tất Hòa, Thái Tâm, Thái Tân, Thanh Tâm, Thiện Tâm, Thục Tâm, Thủy Tâm, Tịnh Tâm, Tố Tâm, Trang Tâm, Trọng Tấn, Tú Tâm, Tuấn Tài, Tuấn Tài Ðức Tâm, Tuyết Tâm, Xuân Tâm, Ðức Tài, Ðức Tâm, Đan Tâm,

Thay vì lựa chọn tên Hầu Tạ bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Hầu Tạ theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Hầu Tạ

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Hầu Tạ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 49. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Hầu Tạ

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Hầu Tạ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 48. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Hầu Tạ

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Hầu Tạ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 59. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Hầu Tạ

Ngoại cách tên Hầu Tạ có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Hầu Tạ

Tổng cách tên Hầu Tạ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 48. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Hầu Tạ tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Hầu Tạ là: 92/100 điểm.

ý nghĩa tên Hầu Tạ tên rất hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Tạ Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Hầu

Hầu (chữ Hán: 侯, Bính âm: Hou) là một họ của người Trung Quốc và Việt Nam. Về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 77 ở Trung Quốc theo số liệu năm 2006.

Người Việt Nam nổi tiếng

  • Hầu A Lềnh, chính trị gia Việt Nam người dân tộc H'Mông.
  • Hầu Văn Lý, chính trị gia Việt Nam người dân tộc H'Mông.

Người Trung Quốc họ Hầu nổi tiếng

  • Hầu Cảnh, nhân vật chính trị thời Nam-Bắc triều (Trung Quốc)
  • Hầu Quân Tập, danh tướng thời nhà Đường
  • Hầu Hiếu Hiền, đạo diễn Đài Loan
  • Hầu Bội Sâm, diễn viên Đài Loan
  • Hầu Dật Phàm, vận động viên cờ vuaTrung Quốc
  • Hầu Nhân Bảo, nhân vật thời nhà Tống
  • Hầu Di Quân, diễn viên Đài Loan
  • Hầu Khải (1962), Thẩm kế trưởng Thẩm kế thự Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, cấp Bộ trưởng.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thanh Tâm
  6. Thùy Linh

Tên ngẫu nhiên

  1. Đức Tuấn
  2. Duyệt
  3. Xuân An
  4. Khuê Minh
  5. Kim Sơn
  6. Việt Nhi
  7. Ân Lai
  8. Bảo Giang
  9. Hương Tiên
  10. Châu Hà
  11. Huyền Diệp
  12. Phúc Bảo
  13. Thục Anh
  14. Lệ Giang
  15. Kim Duyên
  16. Phương Mai
  17. Ðại Hành
  18. Ý Lan
  19. Minh Huệ
  20. Phương Ngân

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Từ Hán Việt Tạ Là Gì