Từ Điển - Từ Tạ Từ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tạ từ

tạ từ đt. Nói để đi: Tạ-từ bà con anh em để đi xa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tạ từ đgt. Chào từ biệt: Tạ từ thoắt đã dời chân ải ngoài (Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tạ từ đgt (H. tạ: cảm ơn; từ: từ biệt) Cảm ơn và xin ra về: Giác Duyên vâng dạ ân cần, Tạ từ thoắt đã dời chân cõi ngoài (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tạ từ đt. Tỏ lời cảm ơn để từ biệt: Tạ-từ gia-chủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tạ từ Nhời từ-biệt: Tạ-từ thoắt đã dời chân cõi ngoài (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tác

tác

tác

tác ác

tác chiến

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng các cụ ăn tết Trùng cửu ở trên cao như thế thì vợ chồng mình một ngày trùng cửu xa xưa nào đó cũng bắt chước , trèo lên trên lầu , nhìn ra sông nước xa xa ngâm khúc hát tạ từ :  Hôm nay có phải là thu ,  Mấy năm xưa đã phiêu du trở về ,  Cảm vì em bước chân đi  Nước nghiêng mặt ngọc lưu ly phớt buồn.
Vì thế Địch Thanh từ chối không nhận là dòng dõi Lương Huệ Công1290 ; Lưu Việp tạ từ không nhận là họ hàng Lưu thái hậu.
Thầy đồ Lành chắp tay tạ từ .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tạ từ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Hán Việt Tạ Là Gì