Tra Từ: Tạ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
nhà xây trên đàiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xây trên đài. ◎Như: “thủy tạ” 水榭 nhà xây cất bên cạnh hoặc trên nước, dùng làm nơi thưởng ngoạn hoặc nghỉ ngơi. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Đề Phổ Minh tự thủy tạ” 題普明寺水榭 Đề thơ ở nhà thủy tạ chùa Phổ Minh.Từ điển Thiều Chửu
① Sàn, nhà tập võ, cái đài có nhà ở gọi là tạ.Từ điển Trần Văn Chánh
Nhà cửa xây trên đài, đài, sàn, bệ, nhà tập võ: 水榭 Nhà thuỷ tạ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà làm trên nền cao. Cung oán ngâm khúc có câu: » Đền vũ tạ nhện giăng cửa mốc « — Nhà để ngồi hóng mát, trên có mái, nhưng xung quanh không có tường. Td: Thuỷ tạ — Tên trọng lượng, bằng 100 cân.Tự hình 3

Dị thể 4
射豫𢲌𣛘Không hiện chữ?
Từ ghép 1
vũ tạ 舞榭Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật thuỷ các - 九日水閣 (Hàn Kỳ)• Đằng Vương đình tử kỳ 1 - 滕王亭子其一 (Đỗ Phủ)• Hạ nhật tây viên - 夏日西園 (Đức Tường thiền sư)• Hạc xung thiên - Lật Thuỷ trường thọ hương tác - 鶴沖天-溧水長壽鄉作 (Chu Bang Ngạn)• Ngân hà xuy sanh - 銀河吹笙 (Lý Thương Ẩn)• Ngô Sở hành - 吳楚行 (Dương Thận)• Ô Lỗ Mộc Tề tạp thi kỳ 1 - 烏魯木齊雜詩其一 (Kỷ Quân)• Quá Tô Châu kỳ 1 - 過蘇州其一 (Cù Hữu)• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)• Xuân dạ Giáp Châu Điền thị ngự trưởng sử Tân Đình lưu yến, đắc diên tự - 春夜峽州田侍禦長史津亭留宴,得筵字 (Đỗ Phủ)Từ khóa » Từ Hán Việt Tạ Là Gì
-
Tạ (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Tạ - Từ điển Hán Nôm
-
Tạ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tạ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Top 14 Hậu Tạ Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Tạ Từ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Hầu Tạ Là Gì? Tên Hầu Tạ Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là ...
-
Từ Thuỷ Tạ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Hán Việt - Home | Facebook
-
Hán Việt Tự điển/口 – Wikisource Tiếng Việt
-
Tìm Từ Hán Việt Trong Các Từ Sau:đa Tạ,loang Loáng,sống Chết, Nhân Gian
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TẠ 謝 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'cảm Tạ' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
“Hậu Tạ” Là Gì? - Báo điện Tử Bình Định