Tài Liệu Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kế Toán Hữu ích Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Khai giảng lớp học tiếng nhật
- Cách học tiếng nhật
- Thi năng lực tiếng Nhật
- Tài liệu tiếng Nhật
- Đăng ký học
- Du học Nhật
Tài liệu tiếng Nhật
Tài liệu tiếng Nhật chuyên ngành kế toán hữu ích nhất Thời gian đăng: 25/03/2019 09:00 Kế toán là một trong những ngành rất được yêu thích bởi tầm quan trọng cũng như cơ hội việc làm rộng mở của vị trí này. Trong số các ngành du học Nhật Bản, ngành kế toán hiện tại đang là một ngành khá hot được nhiều bạn trẻ lựa chọn. Để phục vụ cho việc học của các bạn trong lĩnh vực này hãy cùng Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL tham khảo các tài liệu tiếng Nhật về chuyên ngành kế toán trong bài viết này nhé! >>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành tài chính, ngân hàngNhững tài liệu tiếng nhật chuyên ngành kế toán hữu ích nhất
Từ điển thuật ngữ tiếng Nhật kế toán (会計用語辞典)
Trong khi theo học chuyên ngành kế toán tại Nhật, điều khó khăn nhất đối với các bạn du học sinh đó là những thuật ngữ chuyên ngành. Do đó, cuốn từ điển thuật ngữ tiếng Nhật kế toán này sẽ là một công cụ hữu hiệu dành cho bạn. Từ điển bao gồm các thuật ngữ cơ bản nhất của ngành kế toán như công ty cổ phần tài chính, lựa chọn cổ phiếu, ủy ban giám sát giao dịch chứng khoán,…Những thuật ngữ này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi tiếp thu các kiến thức cũng như không bị bỡ ngỡ trong quá trình học tập tại Nhật Bản.Từ điển Nhật – Anh chuyên ngành kinh tế hiện đại (現代英和会計用語辞典)
Từ điển Nhật – Anh sẽ đưa đến cho bạn những từ vựng bằng cả hai ngôn ngữ, từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức chuyên ngành hơn. Đặc biệt từ điển có hơn 7000 từ được ghi chép và tổng hợp trong các báo cáo tài chính và văn bản nước ngoài về các kế toán tài chính, kế toán quản trị, kiểm toán, kế toán thuế, kế toán quốc tế, kế toán công cộng, kế toán môi trường…Những từ vựng này không chỉ được giải thích chi tiết mà còn có ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học có cái nhìn toàn diện nhất về mỗi từ vựng.Từ điển tiếng Nhật Kinh doanh và Kiểm toán
Kiểm toán là một ngành liên quan trực tiếp đến kế toán, là quá trình thu thập và đánh giá tính chính xác cả những thông tin được cung cấp bởi kế toán. Cuốn từ điển này rất phù hợp với những người muốn hiểu hơn về các lĩnh vực kinh doanh và kiểm toán. Những từ vựng sẽ được giải thích một cách đơn giản nhằm giúp người học dễ dàng hiểu và ứng dụng hiệu quả trong việc học tập của bản thân.Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán
Trước khi tìm hiểu về các tài liệu phục vụ cho công việc học tập kế toán tại Nhật, bạn cần nắm vững một số từ vựng phải có trong bảng cân đối kế toán cơ bản như sau nhé! 1. かいけいし: Nhân viên kế toán 2. げんきん: Tiền mặt 3. とうざよきん: Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 4. 売掛金: Phải thu khách hàng 5. まえばらいき: Tiền trả trước 6. かりばらいきん: Tạm ứng 7. 貸倒引立て金: Dự phòng nợ khó đòi 8. ゆうけいこていしさん(有形固定資産): Tài sản cố định hữu hình 9. げんかしょうきゃく: Khấu hao 10. ちょうきまえばらようひ: Nguyên liệu tồn kho 11. かんせいひん: Thành phẩm 12. 有価証券: Trái phiếu, cổ phiếu 13. 建物・物件・機械・設備: Nhà xưởng, thiết bị, máy móc 14. 短期負債: Nợ ngắn hạn 15. 短期借入金: Vay ngắn hạn 16. 買掛金: Phải trả người bán 17. 長期負債: Nợ dài hạn 18. 長期借入金: Vay dài hạn 19. 資本金: Vốn góp 20. 剰余利益: Lợi nhuận giữ lại 21. 未配当利益: Lợi nhuận chưa phân phối 22. 厚生積立金: Qũy phúc lợi 23. うりあげ: Doanh thu bán hàng 24. ひよう: Chi phí 25. しゅうえき: Lợi nhuận 26. 売上原価: Chi phí hàng bán 27. 原材料費: Chi phí nguyên vật liệu 28. 直接人件費: Chi phí nhân công trực tiếp 29. たいしゃくたいしょうひょう: Bảng quyết toán 30. かんていざんだかめいさい: Bảng cân đối kế toán chi tiết Kế toán là một ngành đầy tiềm năng, mở ra cơ hội việc làm lớn cho những sinh viên theo học. Hy vọng những chia sẻ trên về tài liệu tiếng Nhật chuyên ngành kế toán sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong quá trình học tập. Chúc các bạn thành công! >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sựTRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy: Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline: 1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh) Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácNhững cuốn sách hỗ trợ học tiếng Nhật cấp tốc tốt nhất
Giáo trình học tiếng Nhật N4 luyện nghe hiểu hiệu quả
Giáo trình học tiếng Nhật N4 phần đọc hiểu
Chinh phục N3 cực đơn giản với bộ tài liệu luyện thi JLPT N3
Giới thiệu 7 cuốn sách học Kanji hữu ích nhất
Sách luyện thi JLPT N5 bạn cần có
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Từ điển Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Tế
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Tế | JAPANESE COMMUNITY
-
Giới Thiệu Về Trang Này|経済のにほんご [tiếng Việt]
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Tế
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Nghành Kinh Tế
-
Từ Điển Kinh Tế Nhật - Việt - Sách Bỏ Túi | Tiki
-
Kinh Tế Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Kinh Tế Học Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Ngành Kinh Tế
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Thương Mại Xuất Nhập Khẩu
-
Tra Từ: Hệ Thống Từ điển Chuyên Ngành Mở - Free Online ...
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Doanh - Sách 100
-
[PDF] Từ điển Tiếng Nhật Chuyên Ngành Cơ Khí - 5pdf
-
家計 | かけい | Kakei Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii