Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Doanh - Sách 100
Có thể bạn quan tâm
Xứ sở phù tang Nhật Bản nổi tiếng về sự đa dạng về văn hóa và tiềm lực kinh tế giàu có đáng khâm phục. Trong suốt nhiều năm nay, người Việt Nam chọn tiếng Nhật như một công cụ việc làm và cơ hội phát triển tương lai cho bản thân mình.
Để phát triển và tồn tại ở môi trường làm việc kinh doanh Nhật ngữ, những từ vựng chuyên ngành dưới đây bạn không thể không nhớ đến. Cùng sách tiếng Nhật 100 điểm lại các từ vựng tiếng Nhật thuộc chuyên ngành kinh doanh.
STT | KANJI | HIRAGANA KATAKANA | NGHĨA |
1. | 顧客 | こきゃく | Khách hàng |
2. | 競合 | きょうごう | Đối thủ cạnh tranh |
3. | 自社 | じしゃ | Công ty |
4. | ニーズ | Nhu cầu | |
5. | 規模 | きぼ | Quy mô |
6. | 購買 | こうばい | Mua hàng |
7. | 定量 | ていりょう | Định lượng |
8. | 定性 | ていせい | Định tính |
9. | 概念 | がいねん | Khái niệm |
10. | 商品 | しょうひん | Sản phẩm |
>>> Xem thêm: Hướng dẫn "tất tần tật" về cách viết mail chuẩn Nhật
STT | KANJI | HIRAGANA KATAKANA | NGHĨA |
1. | サービス | Dịch vụ | |
2. | 価格 | かかく | Giá cả |
3. | 場所 | ばしょ | Địa điểm, vị trí |
4. | 促進 | そくしん | Xúc tiến |
5. | プロモーション | Giao tiếp | |
6. | 広告 | こうこく | Quảng cáo |
7. | マーケティング | Tiếp thị | |
8. | 強み | つよみ | Điểm mạnh |
9. | 弱み | よわみ | Điểm yếu |
10. | 機会 | きかい | Cơ hội |
STT | KANJI | HIRAGANA KATAKANA | NGHĨA |
1. | 脅威 | きょうい | Nguy cơ |
2. | 活かす | いかす | Phát huy |
3. | 克服 | こくふく | Khắc phục |
4. | 利用 | りよう | Tận dụng |
5. | 取り除く | とりのぞく | Loại bỏ |
6. | 戦略 | せんりゃく | Chiến lược |
7. | 赤字 | あかじ | Lỗ, thâm hụt thương mại |
8. | 黒字 | くろじ | Lãi, thặng dư |
9. | 粗利益 | あらりえき | Tổng lợi nhuận |
10. | カテゴリー | Nhóm, loại, hạng |
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng
STT | KANJI | HIRAGANA KATAKANA | NGHĨA |
1. | 案 | あん | Dự thảo, ý tưởng, đề xuất |
2. | 加減 | かげん | Sự giảm nhẹ, sự điều chỉnh |
3. | 維持 | いじ | Sự duy trì |
4. | 営業スタッフ | えいぎょう | Nhân viên kinh doanh |
5. | 営業管理 | えいぎょうかんり | Quản lý kinh doanh |
6. | 販売店 | はんばいてん | Cửa hàng |
7. | 代理店 | だいりてん | Đại lý |
8. | 原価 | げんか | Giá vốn |
9. | 売上 | うりあげ | Doanh thu |
10. | 商品 | しょうひん | Hàng hóa |
Sách tiếng Nhật 100chúc các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!
🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT"
🎁 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE
>>> Những cuốn sách nhất định phải biết khi học tiếng Nhật
>>> Học hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREESHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
3
(4 đánh giá)Từ khóa » Từ điển Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Tế
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Tế | JAPANESE COMMUNITY
-
Giới Thiệu Về Trang Này|経済のにほんご [tiếng Việt]
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Tế
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Nghành Kinh Tế
-
Từ Điển Kinh Tế Nhật - Việt - Sách Bỏ Túi | Tiki
-
Kinh Tế Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Kinh Tế Học Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Ngành Kinh Tế
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Thương Mại Xuất Nhập Khẩu
-
Tra Từ: Hệ Thống Từ điển Chuyên Ngành Mở - Free Online ...
-
[PDF] Từ điển Tiếng Nhật Chuyên Ngành Cơ Khí - 5pdf
-
Tài Liệu Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kế Toán Hữu ích Nhất
-
家計 | かけい | Kakei Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii